Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh tháng 1/2021

Nhật Hạ Thứ tư, ngày 20/01/2021 08:55 AM (GMT+7)
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe ô tô Toyota Fortuner 2021 đầy đủ các phiên bản.
Bình luận 0

Toyota Fortuner là dòng xe SUV cỡ trung (mid-size SUV) sử dụng chung nền tảng khung gầm (platform) của Toyota Hilux. Fortuner có 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi, sử dụng hệ dẫn động cầu sau (RWD) hoặc 4 bánh chủ động (AWD).

img

Ở thế hệ mới, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.

Đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc SUV 7 chỗ với Toyota Fortuner gồm: Ford Everest, Hyundai SantaFe, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Chevrolet Trailblazer, KIA Sorento, Honda CR-V, Isuzu mu-X,...

img

Toyota Fortuner 2021 có 5 màu ngoại thất gồm: Đen, Nâu, Bạc, Xám, Trắng ngọc trai (đắt hơn 8 triệu/xe).

img

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner 2021 (model mới) cập nhật tháng 1/2021

Phiên bản

Mẫu xe

Xuất xứ

Giá niêm yết
(tỷ VND)

Giá lăn bánh (tỷ VND)

Hà Nội

TP.
HCM

Tỉnh/TP khác

Máy dầu

Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2

Lắp ráp

0,995

1,152

1,132

1,113

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2

1,080

1,248

1,226

1,207

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender

1,195

1,379

1,355

1,336

Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4

1,388

1,598

1,570

1,551

Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender

1,426

1,641

1,612

1,593

Máy xăng

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2

Nhập khẩu

1,130

1,305

1,282

1,263

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4

1,230

1,418

1,394

1,375

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner (model cũ) cập nhật tháng 1/2021

Phiên bản

Mẫu xe

Xuất xứ

Giá niêm yết
(tỷ VND)

Giá lăn bánh (tỷ VND)

Hà Nội

TP.
HCM

Tỉnh/TP khác

Máy dầu

Toyota Fortuner 2.4 4x2 6MT

Lắp ráp

1,033

1,194

1,173

1,154

Toyota Fortuner 2.4 4x2 6AT

1,096

1,265

1,242

1,223

Toyota Fortuner 2.8 4x4 6AT

1,354

1,554

1,526

1,507

Máy xăng

Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD 6AT

1,199

1,380

1,356

1,337

Toyota Fortuner 2.7 4x2 6AT

Nhập khẩu

1,150

1,325

1,302

1,283

Toyota Fortuner 2.7 4x4 6AT

1,236

1,422

1,396

1,377

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021

Thông số

2.4 4x2 MT

2.4 4x2 AT

2.4 4x2 AT Legender

2.7 4x2
AT

2.7 4x4 AT

2.8 4x4 AT

2.8 4x4 AT Legender

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.795 x 1.855 x 1.835

Chiều dài cơ sở (mm)

2.745

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.545/1.555

Khoảng sáng gầm xe (mm)

279

Góc thoát trước/sau (độ)

29/25

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.8

Trọng lượng không tải (kg)

1985

2000

2005

1875

2140

Trọng lượng toàn tải (kg)

2605

2500

2735

Dung tích bình nhiên liệu (L)

80

Loại động cơ

2GD-FTV (2.4L)

2TR-FE (2.7L)

1GD-FTV (2.8L)

Loại xy-lanh

4 xy-lanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)

2.393

2.694

2.755

Công suất cực đại (hp/rpm)

147/3.400

164/5200

201/3.400

Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm)

400/1.600

245/4.000

500/1.600

Tốc độ tối đa (km/h)

175

170

175

160

180

Chế độ lái

Hộp số

Số sàn

Số tự động

Hệ dẫn động

Cầu sau

2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử

Hệ thống treo trước

Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc, liên kết 4 điểm

Trợ lực tay lái

Thủy lực biến thiên theo tốc độ

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

265/65R17

265/60R18

265/65R17

265/60R18

Phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 4

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

8.65

9.05

10.21

14.62

14

9.86

10.85

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

6.09

6.79

7.14

9.2

9.4

7.07

7.32

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)

7.03

7.63

8.28

11.2

11.1

8.11

8.63

Tham khảo thiết kế xe Toyota Fortuner 2021

Ngoại thất

img

Toyota Fortuner 2021 mới được thay đổi để trở nên cứng cáp hơn với các góc cạnh thiết kế sắc nét. Phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu.

img

Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường. Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender.

img

Loạt trang bị mới được bổ sung trên Toyota Fortuner 2021 như gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,....

Nội thất

img

Khoang cabin của Toyota Fortuner 2021 phiên bản số tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.

img

Trong khi đó, phiên bản Fortuner 2021 số sàn chỉ có vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 vùng.

img

Tất cả các phiên bản Toyota Fortuner 2021 đều được trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát....

img

Động cơ

Toyota Fortuner 2021 có 3 tùy chọn động cơ như sau:

   • Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p.

   • Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.

   • Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p.

img

Trang bị an toàn

Toyota Fortuner 2021 được trang bị an toàn với hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)...

img

Hai phiên bản Toyota Fortuner 2021 2.8L có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.

img

Đánh giá xe Toyota Fortuner 2021

Ưu điểm:

    Thiết kế ngoại thất bền dáng, mạnh mẽ nhưng thanh thoát

    Nội thất rộng rãi, sang trọng kiểu truyền thống

    Động cơ bền bỉ, đáp ứng tốt mọi tình huống vận hành

    Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm

    Chi phí vận hành bình dân, chính sách hậu mãi tốt

    Giá trị cao khi bán lại.

Nhược điểm:

   - Giá bán cao

   - Trang bị còn thiếu: phanh tay điện tử, cửa sổ trời, cảm biến gạt mưa…

   - Động cơ hơi ì, khả năng tăng tốc chưa thực sự tốt

   - Khả năng ổn định thân xe khá chòng chành và dễ bị lật ngửa khi xảy ra va chạm.

Từ khóa:
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem