Giá xe Toyota Innova lăn bánh tháng 1/2021

Nhật Hạ Thứ năm, ngày 14/01/2021 11:55 AM (GMT+7)
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Innova mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Bình luận 0

Toyota Innova lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào ngày 10/01/2006. Tên gọi của xe được lấy cảm hứng từ chữ "Innovative" - mang hàm nghĩa đổi mới, sự sáng tạo.

img

Toyota Innova từng là biểu tượng của hãng xe Nhật Bản khi một mình dẫn đầu doanh số, trong khi các đối thủ gần như chỉ tồn tại hoặc cố gắng cạnh tranh một phần nhỏ trong miếng bánh thị phần MPV 7 chỗ của mẫu xe này. Nhưng kể từ khi Mitsubishi Xpander ra mắt cùng các mẫu xe 7 chỗ khác của chính Toyota hay Suzuki Ertiga xuất hiện, doanh số Innova đã sa sút khá nhiều và khó lòng cạnh tranh trong bối cảnh hiện nay.

img

Toyota Innova phiên bản nâng cấp đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào 09/10/2020 với một số nâng cấp ở ngoại thất và trang bị.

Màu xe của Toyota Innova gồm: Bạc, Nâu Đồng, Trắng, Đỏ, Đen, Xám. (riêng màu trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu/1xe).

img

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của xe Toyota Innova 2021 tháng 1/2021

Mẫu xe

Màu ngoại thất

Giá niêm yết
(triệu VND)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Toyota Innova 2.0 E MT

750

874

859

840

Toyota Innova G AT

Trắng ngọc trai

873

1013

996

977

Màu khác

865

1004

987

968

Toyota Innova Venturer

Trắng ngọc trai

887

1029

1011

992

Màu khác

879

1020

1002

983

Toyota Innova V

Trắng ngọc trai

997

1154

1134

1115

Màu khác

989

1145

1125

1106

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của xe Toyota Innova model cũ

Mẫu xe

Giá niêm yết
(triệu VND)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Toyota Innova E

771

901

885

866

Toyota Innova G

847

986

969

950

Toyota Innova Venturer

879

1022

1004

985

Toyota Innova V

971

1125

1105

1086

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova

Thông số/Phiên bản

2.0V

Venturer

2.0G

2.0E

Số chỗ ngồi

07 chỗ

08 chỗ

Kích thước DxRxC (mm)

4735 x 1830 x 1795

Chiều dài cơ sở (mm)

2750

Chiều rộng cơ sở (mm)

1540/1530

1540/1540

Khoảng sáng gầm xe (mm)

178

Góc thoát (mm)

21/25

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.4

Dung tích bình nhiên liệu (L)

55

Dung tích khoang hành lý (L)

264

Trọng lượng không tải (kg)

1755

1700

Trọng lượng toàn tải (kg)

2340

2380

2330

Loại động cơ

Xăng 2.0, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC

Dung tích xy lanh (cc)

1998

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút)

102/5600

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

183/4000

Hệ truyền động

Cầu sau

Hộp số

6AT

5MT

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa thông gió/ Tang trống

Hệ thống treo trước

Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên

Vành và lốp xe

215/55R17

205/65R16

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 4

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

12.63

12.67

12.69

14.57

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

8.08

7.8

7.95

8.63

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)

9.75

9.6

9.7

10.82

Số túi khí

7

Tham khảo thiết kế xe Toyota Innova

Ngoại thất

img

Toyota Innova thế hệ mới lột xác với cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều thiết kế trẻ trung và năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ vốn là điểm đặc trưng của xe Toyota.

img

Mẫu MPV Innova 2021 có phần nắp ca-pô được xếp thành 3 dải kết hợp hài hòa lưới tản nhiệt và phần thân xe, tạo cảm giác mượt mà và lướt gió. Thân xe có gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kích thước rộng và tích hợp đèn báo rẽ giúp xe hiện đại hơn.

img

Phần đuôi xe Innova mới tập trung vào những mảng dập nổi chắc chắn chứ không chú trọng vào các chi tiết. Cụm đèn hậu được thiết kế cao, rộng với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu. Dải đèn hai bên giúp tổng thể bắt mắt hơn.

Nội thất

img

Toyota Innova thế hệ mới được phát triển trên nền tảng Toyota Hilux 2016 nên khoang nội thất rộng rãi, trang nhã và tiện nghi hơn thế hệ cũ. Tổng thể màu nội thất được phối hợp hài hòa với tông màu be chủ đạo và có một số chi tiết ốp vân gỗ rất sang trọng.

img

Bảng điều khiển trung tâm của Innova được thiết kế lại, ốp vân gỗ và mạ bạc. Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7 inch có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.

img

Ngoài ra, hai hàng ghế 2-3 có thể gập lại theo tỷ lệ là 60:40 và 50:50 giúp mở rộng tối đa khoang hành lý để chứa đồ.

Động cơ

img

Tất cả các phiên bản của Toyota Innova 2021 đều được trang bị khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cấu hình này sản sinh công suất tối đa 137 mã lực, mô men xoắn cực đại 183 Nm. Hộp số là tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Năng lượng được truyền xuống bánh xe thông qua hệ dẫn động cầu sau.

img

Trang bị an toàn

Toyota Innova 2021 được trang bị an toàn gồm: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; Chống bó cứng phanh ABS; Đèn báo phanh khẩn cấp EBS; Cảm biến lùi; Phân phối lực phanh điện tử EBD; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; 7 túi khí; Cột lái tự đổ; Hỗ trợ ổn định thân xe điện tử VSC; Khung xe GOA; Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ; Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX.

img

img

Đánh giá xe Toyota Innova

Ưu điểm:

    Thiết kế bền dáng, đẹp và 

    Nội thất rất rộng rãi, thoải mái với cả 3 hàng ghế

    Trang bị điều hoà nhiệt độ cho cả 3 hàng ghế với khả năng làm mát tốt

    Hệ thống treo êm

    Tính năng hỗ trợ lái công suất cao PDW hỗ trợ tốt vượt xe khi cần thiết

    Khả năng cách âm tốt hơn mẫu cũ, hạn chế tiếng ồn vào cabin khi chạy phố và đường trường

    Hộp số tự động 6 cấp vận hành mượt mà

    Hệ thống an toàn được đánh giá cao

    Khung gầm xe được cải thiện cho khả năng vận hành ổn định chắc chắn hơn

    Đi phố nhẹ nhàng, linh hoạt

    Bền bỉ, ít hư hỏng vặt

    Chi phí vận hành bình dân, tiết kiệm nhiên liệu

    Giữ giá tốt khi bán lại

Nhược điểm:

   - Giá xe khá cao so với các đối thủ

   - Tăng tốc chậm ở dải tốc cao

   - Vô lăng hơi nặng khi đi phố

   - Thiếu nhiều trang bị: cảm biến gạt mưa tự động, sấy kính, đèn chạy ban ngày, Cruise Control, cửa sổ trời,…

   - Động cơ 2.0L không thật sự mạnh mẽ trên đường trường.

Từ khóa:
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem