Đề thi môn thi tổ hợp Khoa học tự nhiên sáng 10/8 được nhiều giáo viên đánh giá là có độ phân hóa tốt, nhưng vẫn đảm bảo được mục tiêu xét tốt nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đặt ra.
Mỗi môn thi thành phần có nội dung gồm 40 câu hỏi, phần lớn thuộc chương trình lớp 12 (90%), đề thi không xuất hiện những câu hỏi thuộc phần tinh giản. Trong đó, khoảng 70% số câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, 30% số câu hỏi còn lại ở mức độ vận dụng và vận dụng cao. Các câu ở mức độ nhận biết chủ yếu thuộc chương trình lớp 12, một số ít câu hỏi rơi vào lớp 11.
Đối với môn Vật lý, so với đề tham khảo lần 2, đề thi không có sự khác biệt về độ phủ kiến thức cũng như độ khó. Đề thi đáp ứng tốt mục tiêu xét công nhận tốt nghiệp cho học sinh. 30% câu hỏi của đề thi (12 câu/40 câu) thuộc mức độ vận dụng, vận dụng cao, trong đó có 2 câu hỏi thuộc chương trình Vật lý lớp 11, 10 câu thuộc chương trình học kì I Vật lý lớp 12, phủ đều 3 chuyên đề: Dao động cơ, Sóng cơ và sóng âm, Điện xoay chiều. Các câu hỏi khó và cực khó của đề thi vẫn rơi vào 3 chuyên đề quen thuộc trong chương trình học kì I của Vật lý 12 là: Dao động cơ, Sóng cơ và sóng âm, Điện xoay chiều. Có thể quan sát bảng ma trận sau:
LỚP | Chuyên đề | Cấp độ tư duy | Tổng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
12 | 1. Dao động cơ học | 2 | 1 | 4 | 1 | 8 |
2. Sóng cơ học | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | |
3. Điện xoay chiều | 1 | 5 | 1 | 2 | 9 | |
4. Dao động và sóng điện từ | 2 | 1 | 3 | |||
5. Sóng ánh sáng | 1 | 3 | 4 | |||
6. Lượng tử ánh sáng | 1 | 2 | 3 | |||
7. Hạt nhân nguyên tử | 1 | 2 | 3 | |||
11 | 8. Điện tích – Điện trường | 1 | 1 | |||
9. Dòng điện không đổi | 1 | 1 | ||||
10. Dòng điện trong các môi trường | 0 | |||||
11. Từ trường | 0 | |||||
12. Cảm ứng điện từ | 1 | 1 | ||||
13. Khúc xạ ánh sáng | 0 | |||||
14. Mắt. Các dụng cụ quang | 1 | 1 | ||||
TỔNG | 12 | 12 | 16 | 8 | 4 | |
TỈ LỆ | 30% | 30% | 40% | 20% | 10% |
Ở môn Hóa học có tới 75% câu hỏi (chiếm 30/40 câu) ở mức độ nhận biết, thông hiểu. Trong đó có 4 câu thuộc chương trình hóa học lớp 11. Còn lại là các câu phủ hết chương trình hóa học lớp 12. Điểm đặc biệt ở phần kiến thức này so với đề tham khảo lần 2 là chứa câu hỏi thực tiễn có nội dung liên quan giữa lớp 11 với lớp 10 (câu 54 mã 217).
15% câu hỏi (chiếm 6/40 câu) thuộc mức độ vận dụng thuộc các chuyên đề este-litpit, tổng hợp kiến thức hóa học vô cơ, tổng hợp kiến thức hóa học hữu cơ, 1 câu liên quan đến kiến thức hóa học 11 với hóa học 12. 10% câu hỏi (chiếm 4/40 câu) thuộc mức độ vận dụng cao thuộc các chuyên đề este-lipit, amin-amino axit-peptit. Tương tự như đề tham khảo lần 1, các câu hỏi vận dụng cao đều thuộc kiến thức học kì I của lớp 12. Trong đề có 4 câu hỏi cực khó, các câu hỏi này không có nhiều điểm khác biệt đặc biệt so với đề tham khảo lần 2, chủ yếu thuộc kiến thức học kì I của lớp 12; chứa câu hỏi thuộc phần thực hành thí nghiệm tương tự như đề tham khảo lần 2.
Cuối cùng, với môn Sinh học, câu hỏi phân bổ kiến thức chủ yếu ở chương trình lớp 12 chiếm 85%, lớp 11 chiếm 12,5% và chương trình lớp 10 chiếm 2,5%. Có khoảng 45% câu hỏi thuộc cấp độ nhận biết, 20% thuộc cấp độ thông hiểu, đây là những câu hỏi dễ đảm bảo mục tiêu xét tốt nghiệp THPT. 25% câu hỏi ở cấp độ vận dụng và khoảng 10% ở cấp độ vận dụng cao. Điều này cho thấy với mục tiêu xét tuyển đại học phổ điểm này sẽ khá rõ ràng. Khác với đề tham khảo tập trung chủ yếu vào chương trình lớp 12, 11, đề chính thức xuất hiện 1 câu thuộc chương trình Virut lớp 10, ứng dụng phòng, chống dịch Covid-19 vào thực tế.
Nội dung kiến thức | Loại câu hỏi | Cấp độ tư duy | Tổng | ||||
Lí thuyết | Bài tập | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||
Vi sinh vật lớp 10 | 1 |
|
|
| 1 |
| 1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật | 3 |
| 1 | 2 |
|
| 3 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật | 2 |
| 1 | 1 |
|
| 2 |
Cơ chế di truyền và biến dị | 6 | 4 | 5 | 2 | 2 | 1 | 10 |
Quy luật di truyền | 3 | 9 | 3 | 1 | 7 | 1 | 12 |
Di truyền quần thể |
| 2 |
| 1 |
| 1 | 2 |
Ứng dụng di truyền | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
Di truyền người |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
Tiến hóa | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
Sinh thái | 5 |
| 3 | 1 | 1 |
| 5 |
Tổng | 24 | 16 | 18 | 8 | 10 | 4 | 40 |
Tỉ lệ % | 60% | 40% | 45% | 20% | 25% | 10% | 100% |