Hyundai SantaFe là mẫu SUV 7 chỗ chủ chốt của hãng xe Hàn Quốc. Ở thế hệ mới, SantaFe thay đổi toàn diện ở thế hệ mới cùng với sự bứt phá vượt bậc về công nghệ, đem lại cái nhìn tổng thể sang trọng hơn và tiện nghi hơn.
Trong tháng 9/2020 vừa qua, Hyundai SantaFe đã có một bước tiến lớn khi vượt qua tất cả những mẫu xe trên để trở thành mẫu xe 7 chỗ bán chạy nhất Việt Nam.
Cụ thể, tổng kết tháng 9, doanh số Hyundai SantaFe đạt 1.491 xe, tăng hơn 50% so với tháng trước đó. Cộng dồn từ đầu năm 2020, mẫu crossover nhà Hyundai đạt hơn 7.000 xe, tiếp tục dẫn đầu phân khúc.
Hyundai SantaFe máy xăng | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao Cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4770 x 1890 x 1680 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2765 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | ||
Động cơ | Theta II 2.4 GDI | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.359 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 188Ps/6000rpm | ||
Momen xoắn cực đại (N.m) | 241/4000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 | ||
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | |
Hộp số | 6AT | ||
Hệ thống treo trước/sau | Mcpherson/Liên kết đa điểm | ||
Thông số lốp | 235/R60 R18 | 235/R60 R19 | |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa | ||
Túi khí | 06 |
Hyundai SantaFe máy dầu | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao Cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4770 x 1890 x 1680 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2765 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | ||
Động cơ | Dầu, R 2.2E-VGT, I4, 16 van HLA, DOHC | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.199 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 200Ps/3800rpm | ||
Momen xoắn cực đại (N.m) | 441/1.750 - 2,750 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 | ||
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | |
Hộp số | 8AT | ||
Hệ thống treo trước/sau | Mcpherson/Liên kết đa điểm | ||
Thông số lốp | 235/R60 R18 | 235/R60 R19 | |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa | ||
Túi khí | 06 |
Phiên bản | Mẫu xe | Giá
niêm yết
(VND) | Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (tỷ đồng) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Máy xăng | Hyundai SantaFe 2.4L tiêu chuẩn | 995 | 1,077 | 1,067 | 1,048 |
Hyundai SantaFe 2.4L đặc biệt | 1,135 | 1,225 | 1,214 | 1,195 | |
Hyundai SantaFe 2.4L cao cấp | 1,185 | 1,278 | 1,267 | 1,248 | |
Máy
dầu | Hyundai SantaFe 2.2L tiêu chuẩn | 1,055 | 1,141 | 1,130 | 1,111 |
Hyundai SantaFe 2.2L đặc biệt | 1,195 | 1,289 | 1,277 | 1,258 | |
Hyundai SantaFe 2.2L cao cấp | 1,245 | 1,342 | 1,330 | 1,302 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.