VinFast Lux SA2.0 là dòng xe SUV 7 chỗ thể thao đa dụng cỡ trung hạng sang (Mid-Size luxury SUV). VinFast Lux SA2.0 phát triển dựa trên nền tảng của BMW X5 thế hệ 5. VinFast Lux SA2.0 được giới thiệu lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.
VinFast Lux SA2.0 là dòng xe SUV đầu tiên của thương hiệu VinFast, trong phân khúc cao cấp. VinFast Lux SA2.0 nhận được sự quan tâm của thị trường ô tô trong nước và thế giới. Cả về thiết kế, giá bán, khả năng vận hành cũng như các tính năng và tiện nghi được trang bị trên xe.
Kể từ ngày 1/11/2020, hãng xe Việt này đã áp dụng bảng giá mới cho các dòng ô tô. Sau khi tích hợp các ưu đãi phí trước bạ và quà tặng tri ân vào giá bán. Giúp mang đến sự thuận tiện, đơn giản hóa trong thủ tục và tối ưu lợi ích cho khách hàng.
Cụ thể, VinFast Lux SA2.0 hỗ trợ 10% giá trị xe khi trả thẳng + miễn 100% phí trước bạ. Khách hàng còn được giảm 150 triệu đồng với phiên bản Tiêu chuẩn. 100 triệu đồng với phiên bản Nâng cao. 50 triệu đồng với phiên bản Cao cấp màu xám và bạc.
Ngoài ra, khách hàng khi mua xe VinFast trả góp còn được ưu đãi lãi suất 0% trong 2 năm đầu và từ 3 - 8 năm cam kết lãi không quá 10,5%.
VinFast Lux SA2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Mẫu xe | Giá xe từ 15/7/2020 (VND) | Giá xe từ tháng 11/2020 áp dụng hình thức trả thẳng (VND) | Giá xe trả góp (VND) | |||
Áp dụng khi trả gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu | Áp dụng khi trả gói ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng | |||||
Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước | |||||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.649.000.000 | 1.290.700.000 | 1.434.200.000 | 1.434.200.000 | 127.000.000 | |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.739.000.000 | 1.367.200.000 | 1.519.200.000 | 1.519.200.000 | 135.000.000 | |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.929.000.000 | 1.528.000.000 | 1.697.500.000 | 1.697.500.000 | 151.000.000 |
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux SA2.0 cập nhật tháng 11/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách của hãng.
Mẫu xe | Giá niêm yết mới (VND) | Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.290.700.000 | 1.332.833.900 | 1.332.833.900 | 1.313.833.900 | |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.367.200.000 | 1.410.481.400 | 1.410.481.400 | 1.391.481.400 | |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.528.000.000 | 1.573.693.400 | 1.573.693.400 | 1.554.693.400 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |||
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên,Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux SA2.0 |
Tự trọng/tải trọng (kg) | 2140/710 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 - 6.000 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 - 4.500 | |||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Hai cầu (AWD) | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier | ||
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 20 inch | ||
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |||
Túi khí | 06 túi | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10.46 | 15.81 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 7.18 | 8.01 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 8.39 | 10.92 |