Theo báo cáo của Hiệp hội các Nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA), chỉ có tổng cộng 26.432 chiếc xe được bán ra trên toàn thị trường trong tháng 1/2021, sụt giảm đến 45% so với tháng 12/2020.
Cú tụt dốc của sức mua ô tô tháng đầu năm 2021 được cho là xuất phát chủ yếu từ việc chính sách hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ với các loại xe lắp ráp trong nước theo Nghị định 70 của Chính phủ đã hết hiệu lực từ ngày 31/12/2020.
Tuy nhiên VinFast là hãng xe hiếm hoi vẫn áp dụng ưu đãi về hỗ trợ lệ phí trước bạ, thậm chí với dòng VinFast Lux A2.0 còn nhận hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ cho tới hết tháng 2/2021.
Nhờ điều này doanh số của VinFast Lux A2.0 vẫn ở mức ổn, thay vì lao dốc như nhiều mẫu xe khác trong công bố doanh số tháng 1 vừa qua. Thời điểm này, khi ưu đãi về lệ phí trước bạ chỉ còn chừng 1 tuần nữa kết thúc, có lẽ nhiều người dùng sẽ tranh thủ mua sắm.
VinFast Lux A2.0 là dòng sedan hạng E được phát triển dựa trên nền tảng của BMW 5-Series thế hệ 6 (2010-2016). Mẫu xe thương hiệu Việt trình làng công chúng lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.
VinFast Lux A2.0 có kích thước tương đương Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5-Series nhưng mức giá lại được xếp chung phân khúc với Toyota Camry, Honda Accord hay Mazda6 để so sánh về doanh số. Xe có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Mẫu xe | Giá xe từ 15/7/2020 (VND) | Giá xe tháng 02/2021 | |
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 1.179.000.000 | 979.640.000 | 881.695.000 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 1.269.000.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.419.000.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 |
Mẫu xe | Giá niêm yết mới (VND) | Giá lăn bánh (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 881.695.000 | 1.023.104.525 | 1.005.470.625 | 986.470.625 | |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 948.575.000 | 1.099.013.325 | 1.080.041.825 | 1.061.041.825 | |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.074.450.000 | 1.241.881.450 | 1.220.392.450 | 1.201.392.450 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.