Mới đây, một chiếc xe Honda Civic siêu lướt 10.000km, biển (Quảng Ninh), bản 1.5 RS Turbo đời 2019, với mức giá 835 triệu đồng. Xe mới đăng ký tháng 7/2020, tính đến nay sử dụng lăn bánh được khoảng 9 tháng.
Hiện chưa rõ lý do vì sao chủ xe "chia tay" sau chưa đầy một năm, trong khi tình trạng xe vẫn gần như "hoàn toàn mới", thậm chí được báo là zin từng con ốc, sơn zin 100%, sẵn sàng bao test hãng toàn quốc.
Theo khảo sát, giá lăn bánh của Honda Civic 1.5 RS hiện tại là 1 tỷ 080 triệu đồng ở Hà Nội, 1 tỷ 060 ở TP.HCM và 1 tỷ 040 triệu ở tỉnh khác. Như vậy, nếu mua chiếc xe này, người mua có thể tiết kiệm được khoảng 200 triệu đồng (hơn 5 triệu).
Mức giá này thực sự hấp dẫn. Theo kinh nghiệm mua bán xe, người mua có thể test xe và nếu chiếc xe còn zin, đẹp, chưa va chạm đâm dụng thì khá hợp lý.
Mẫu xe Honda Civic thế hệ mới nhất của Honda tập trung vào cuộc lột xác về ngoại hình thiết kế của xe. Một mẫu xe thời thượng, thể thao và không bao giờ lỗi thời, xứng đáng là mẫu Sedan hạng C hàng đầu tại Việt Nam. Với kích thước tổng thể là 4648 x 1799 x 1416, chiều dài tổng thể của Honda Civic 2021 đã được kéo dài thêm 18mm.
Những tiện nghi nội thất đi kèm bên trong xe Honda Civic 2021 bao gồm một hệ thống làm mát tự động, một màn hình cảm ứng 5-7 inch, hệ thống điều khiển bằng giọng nói, định vị, cổng cắm USB, HDMI, hệ thống Bluetooth. Ngoài ra trên xe còn lắp đặt dàn loa thông minh, smart key, hộc để đồ, nơi đựng cốc,... Tất cả đều mang lại trải nghiệm tốt nhất cho người lái xe.
Honda Civic 1.8E | Honda Civic 1.8G | Honda Civic 1.5RS | |
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | Digital |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 hướng | 8 hướng |
Hàng ghế 2 | Không gập | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi cao cấp | |||
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối HDMI | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 2 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | 8 loa |
Nguồn sạc | Có | Có | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |