VinFast Lux SA2.0 là dòng SUV được phát triển dựa trên nền tảng BMW X5. Nhờ vậy, VinFast Lux SA2.0 sở hữu thiết kế sang trọng, phong cách thể thao và cũng có dấu ấn riêng của thương hiệu Việt.
Sau hơn 2 năm lăn bánh, VinFast Lux SA2.0 đã chứng tỏ được vị thế vững chắc trong phân khúc SUV 7 chỗ nhờ giá bán hấp dẫn, vận hành mạnh mẽ và sang trọng.
Hãng xe Việt cung cấp cho người dùng 8 tùy chọn màu sắc xe VinFast Lux SA2.0 bao gồm: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Đỏ, Bạc, Xám.
Giá niêm yết xe VinFast Lux SA2.0 tháng 11/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) | Giá ưu đãi kích cầu (VND) | |
Trả thẳng 100% giá trị xe | Bảo lãnh lãi suất vượt trội | ||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.552.090.000 | 1.126.165.000 | 1.262.490.000 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.642.968.000 | 1.218.840.000 | 1.363.240.000 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.835.693.000 | 1.371.600.000 | 1.532.625.000 |
Tham khảo giá lăn bánh VinFast Lux SA2.0 tạm tính tháng 11/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết sau ưu đãi (VND) | Giá lăn bánh (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.126.165.000 | 1.284.078.200 | 1.261.554.900 | 1.242.554.900 | |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.218.840.000 | 1.387.874.200 | 1.363.497.400 | 1.344.497.400 | |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.371.600.000 | 1.558.965.400 | 1.531.533.400 | 1.512.533.400 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux SA2.0
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |||
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 2140/710 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 - 6.000 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 - 4.500 | |||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Hai cầu (AWD) | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier | ||
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 20 inch | ||
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |||
Túi khí | 06 túi | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10.46 | 15.81 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 7.18 | 8.01 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 8.39 | 10.92 |
Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux SA2.0
Ngoại thất
VinFast Lux SA2.0 sở hữu thông số kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.940 x 1.960 x 1.773 mm, chiều dài cơ sở 2.933 mm, khoảng sáng gầm 192 mm.
Ở ngoại thất, VinFast Lux SA2.0 được tạo hình lưới tản nhiệt chữ "V" đặc trưng với dải đèn LED định vị ban ngày sâu vào bên trong. Trong khi đó, đèn pha của xe hạ thấp tạo cảm giác tưới mới và công nghệ LED tăng cường khả năng chiếu sáng.
Cụm đèn hậu của VinFast Lux SA2.0 cũng tương tự phía trước vào tạo hình chữ "V" đặc trưng thương hiệu. Ống xả đôi 2 bên giúp chiếc SUV này trở nên cân đối hơn.
VinFast Lux SA2.0 có khoang lái sang trọng nhờ sử dụng nhiều vật liệu cao cấp như da Nappa, ốp nhôm, gỗ và crom.
Xe sử dụng màn hình giải trí 10,4 inch kết hợp dàn âm thanh 9 loa. Những tiện nghi khác của Lux SA2.0 như phanh tay điện tử, khởi động nút bấm, điều hòa tự động 2 vùng...
Dưới nắp ca-pô, VinFast Lux SA2.0 sử dụng khối động cơ xăng tăng áp 2,0L cho công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản.
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
- Chức năng chống trượt (TCS)
- Cân bằng điện tử (ESC)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Hỗ trợ xuống dốc (HDC)
- Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
- Cảnh báo điểm mù
- Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
- Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
- Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển và khi rời xe
- Camera lùi
- Camera 360 (bản nâng cao và cao cấp)...
Ưu điểm:
- Ngoại hình sang trọng
- Vận hành đầm chắc
- Giá bán tốt
Nhược điểm:
- Nội thất chưa tiện nghi
- An toàn cơ bản