Mới đây, theo nguồn tin từ tư vấn bán hàng tại đại lý, Toyota Corolla Cross sẽ được điều chỉnh tăng giá bán từ năm 2022. Đồng thời, mẫu SUV cỡ B này sẽ được áp tiêu chuẩn khí thái Euro 5 theo quy định của nhà nước.
Hơn nữa, hãng xe Nhật Bản còn bổ sung hệ thống ga hành trình thích ứng cho toàn bộ dải tốc độ, trước đây giới hạn.
Bên cạnh đó, Toyota Corolla Cross còn được bổ sung tấm cách âm khoang động cơ và cabin. Ngoài ra, những chi tiết khác của mẫu SUV này đều được giữ nguyên.
Giá xe
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
---|---|---|
Toyota Corolla Cross 1.8G | 720 | 730 |
Toyota Corolla Cross 1.8V | 820 | 830 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | 910 | 920 |
Lưu ý, những phiên bản màu Trắng ngọc trai sẽ cao hơn 8 triệu đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu đồng) | Giá lăn bánh tại Tp. HCM (triệu đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu đồng) |
---|---|---|---|---|
Toyota Corolla Cross 1.8G | 730 | 838 | 824 | 805 |
Toyota Corolla Cross 1.8V | 830 | 950 | 934 | 915 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | 920 | 1051 | 1033 | 1014 |
Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.560/1.570 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | ||
Động cơ | |||
Động cơ xăng | |||
Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FXE | |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Số xy-lanh | 4 | ||
Bố trí xy-lanh | Thẳng hàng | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1798 | ||
Tỷ số nén | 10 | 13 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 138 @ 6.400 | 97 @ 5.200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 172 @ 4.000 | 142 @ 3.600 | |
Động cơ điện | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | - | 53 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 163 | ||
Ắc quy Hybrid | Nickel Metal | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 11 | 10.3 | 4.5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.1 | 6.1 | 3.7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 7.9 | 7.6 | 4.2 |
Dẫn động | Cầu trước | ||
Hộp số | CVT | ||
Chế độ lái | - | Lái Eco 3 chế độ
(EV Mode, Normal/Eco/Power) | |
Khung gầm | |||
Khung xe | TNGA | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Vành xe | Hợp kim | ||
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | |
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Số túi khí | 7 |
Toyota Corolla Cross 2022 là một trong những mẫu xe có thiết kế ấn tượng nhất của thương hiệu Nhật Bản đang bán tại Việt Nam. Mẫu SUV này có nhiều đường nét tương đồng với Toyota RAV4 đậm chất nam tính.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn kiểu mới tích hợp thanh crom vắt ngang khá đặc trưng. Cụm đèn pha sử dụng công nghệ LED có khả năng thích ứng.
"Dàn chân" của Corolla Cross là bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, gương chiếu hậu tách biệt trụ A tạo khoảng trống lớn để quan sát. Trong khi đó, dải đèn hậu LED phía sau thanh mảnh và bắt mắt hơn.
Bước vào khoang nội thất, Toyota Corolla Cross 2022 tông màu đỏ/đen thể thao với khang lái thể thao và hiện đại. Trung tâm bảng táp-lô là màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay/Android Auto, những tiện nghi khác như sạc không dây, cửa sổ trời...
Hệ thống ghế lái của xe chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng, không gian hàng ghế sau đủ dùng với khách hàng Việt.
"Trái tim" của Toyota Corolla Cross là động cơ xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT cho công suất 140 mã lực và đạt 175 Nm mô men xoắn. Riêng phiên bản hybrid cao cấp nhất dùng máy xăng 1.8L kết hợp mô-tơ điện cho công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn.
Về an toàn, Toyota Corolla Cross được trang bị gói an toàn cao cấp Toyota Safety Sense thế hệ 2 mới nhất trên bản 1.8 V và 1.8 HV với các tính năng:
- Cảnh báo va chạm
- Cảnh báo chệch làn đường & hỗ trợ giữ làn đường
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Đèn pha tự động thích ứng,...
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung, bắt mắt
- Nội thất thể thao, hiện đại
- Nhiều công nghệ an toàn
- Động Hybrid êm ái
- Vận hành chưa ấn tượng
- Camera 360 độ mờ.