Dân Việt

Bảng lương giáo viên năm 2022

Hạ Vân 12/01/2022 06:58 GMT+7
Theo quy định mới nhất, giáo viên là viên chức trong các trường công lập. Vì vậy, lương giáo viên năm 2022 sẽ được áp dụng mức lương viên chức năm 2022.

Cách tính lương giáo viên năm 2022

Theo quy định tại Nghị quyết số 34 năm 2021 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 là lùi thời điểm cải cách tiền lương.

Vì vậy, mức lương giáo viên năm 2022 sẽ không được cải cách tiền lương và vẫn áp dụng cách tính lương theo công thức:

Lương giáo viên = Hệ số x Mức lương cơ sở

Trong đó, mức lương cơ sở năm 2022 tiếp tục được áp dụng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019 là 1,49 triệu đồng/tháng.

Năm 2022, lương giáo viên có thay đổi? - Ảnh 1.

Lương giáo viên năm 2022 sẽ được áp dụng mức lương viên chức năm 2022. Ảnh minh họa

Bảng lương giáo viên năm 2022

Bảng lương giáo viên mầm non năm 2022

Đơn vị: Đồng

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Giáo viên hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

 

 

Lương

5.960.000

6.466.000

6.973.200

7.479.800

7.984.400

8.493.000

8.999.600

9.506.200

 

 

Giáo viên hạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

 

Lương

3.486.600

3.978.300

4.470.000

4.961.600

5.453.400

5.945.100

6.436.800

6.928.500

7.420.200

 

Giáo viên hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Lương

3.129.000

3.590.900

4.052.800

4.514.700

4.976.600

5.438.500

5.900.400

6.362.300

6.824.400

7.286.100

 Bảng lương giáo viên tiểu học năm 2022

 

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Giáo viên hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

 

Lương

5.960.000

6.466.600

6.973.200

7.479.800

7.986.400

8.493.000

8.999.600

9.506.200

 

Giáo viên hạng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

 

Lương

5.960.000

6.466.600

6.973.200

7.479.800

7.986.400

8.493.000

8.999.600

9.506.200

 

Giáo viên hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Lương

3.486.600

3.978.300

4.470.000

4.961.600

5.453.400

5.945.100

6.436.800

6.928.500

7.420.200

 Bảng lương giáo viên THCS năm 2022

 

BẢNG LƯƠNG GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

 

 

Giáo viên hạng I

Hệ số

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

 

 

 

Lương

5.960.000

6.466.600

6.973.200

7.479.800

7.986.400

8.493.000

8.999.600

9.506.200

 

 

 

Giáo viên hạng II

 

Hệ số

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

 

 

 

Lương

5.960.000

6.466.600

6.973.200

7.479.800

7.986.400

8.493.000

8.999.600

9.506.200

 

 

 

Giáo viên hạng III

 

Hệ số

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

 

 

Lương

3.486.600

3.978.300

4.470.000

4.961.600

5.453.400

5.945.100

6.436.800

6.928.500

7.420.200

 

 

Bảng lương giáo viên THPT năm 2022

BẢNG LƯƠNG GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

 

 

Giáo viên hạng I

Hệ số

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

 

 

 

Lương

5.960.000

6.466.600

6.973.200

7.479.800

7.986.400

8.493.000

8.999.600

9.506.200

 

 

 

Giáo viên hạng II

 

Hệ số

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

 

 

 

Lương

5.960.000

6.466.600

6.973.200

7.479.800

7.986.400

8.493.000

8.999.600

9.506.200

 

 

 

Giáo viên hạng III

 

Hệ số

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

 

 

Lương

3.486.600

3.978.300

4.470.000

4.961.600

5.453.400

5.945.100

6.436.800

6.928.500

7.420.200