Loại xe/Đối tượng vi phạm | Hành vi | Mức phạt | Hình thức xử phạt bổ sung |
Ô tô | Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở. | 6-8 triệu đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 10- 12 tháng |
Có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở. | 16-18 triệu đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 16- 18 tháng | |
Có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở; | 30-40 triệu đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 22- 24 tháng | |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ | 30-40 triệu đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 22- 24 tháng | |
Xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy | Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở. | 2-3 triệu đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 10 tháng - 12 tháng |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở. | 4-5 triệu đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 16 tháng - 18 tháng | |
Nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | 6-8 triệu đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 22- 24 tháng | |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ | 6-8 triệu đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 22- 24 tháng | |
Máy kéo, xe máy chuyên dùng | Nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | 3-5 triệu đồng | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) từ 10 - 12 tháng |
Nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở. | 6-8 triệu đồng | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) từ 16 tháng -18 tháng | |
Nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở; | 16-18 triệu đồng | Tước quyền sử dụng GPLX (khi điều khiển máy kéo), chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) từ 22 tháng - 24 tháng | |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ | 16-18 triệu đồng | Tước quyền sử dụng GPLX (khi điều khiển máy kéo), chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) từ 22 tháng - 24 tháng | |
Xe đạp, xe đạp máy (kể cả xe đạp điện) | Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở. | 80-100 nghìn đồng |
|
Nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở. | 300-400 nghìn đông |
| |
Nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở. | 400-600 nghìn đồng |
| |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ. | 400-600 nghìn đồng |
| |
Lái tàu, phụ lái tàu, người trực tiếp điều khiển phương tiện giao thông đường sắt phục vụ dây chuyền công nghệ của doanh nghiệp | Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở. | 6-8 triệu đồng | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái tàu từ 03 - 05 tháng |
Nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | 16-18 triệu đồng | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái tàu từ 10 - 12 tháng | |
Nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | 30-40 triệu đồng | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái tàu từ 22 - 24 tháng | |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ | 30-40 triệu đồng | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái tàu từ 22 - 24 tháng |