Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 vào các ngành (chương trình) đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật.
Theo đó, 4 ngành học được Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2022 là 29,75, gồm Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Logistics và chuỗi quản lý cung ứng hệ đại trà.
Điểm chuẩn là trung bình học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp xét tuyển ba môn. Trong đó, các ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh có môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất có điểm năng khiếu hệ số 2. Điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30.
Điểm chuẩn đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
Thí sinh xem chi tiết bảng điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2022 TẠI ĐÂY.
Đại học Giao thông Vận tải công bố kết quả xét tuyển học bạ THPT của 33 ngành đào tạo là từ 19,12 đến 28,37. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh).
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển và tiêu chí phụ của các ngành cụ thể như sau:
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 và tiếp tục nhận hồ sơ đến 20/7/2022.
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 (từ 18 đến 24 điểm) như sau:
STT | Tên ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển** |
1 | Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế số | 7340101 | A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
2 | Kinh doanh quốc tế* | 7340120 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
3 | Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành: - Tài chính – Ngân hàng - Công nghệ tài chính | 7340201 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
4 | Kế toán, 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính | 7340301 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
5 | Marketing, 3 chuyên ngành: - Marketing thương hiệu - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện | 7340115 | A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
6 | Luật, 4 chuyên ngành: - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật kinh tế - Quản trị - Luật | 7380101 | A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành: - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển - Công nghệ - Số hóa trong Logistics | 7510605 | A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
8 | Đông phương học, 3 chuyên ngành: - Đông phương học ứng dụng - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7310608 | C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
10 | Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | A01: Toán – Lý – Anh D01: Văn – Toán – Anh D15: Văn – Địa – Anh D66: Văn – GDCD – Anh | 18 |
11 | Tâm lý học, 3 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tâm lý học lâm sàng - Tham vấn và trị liệu tâm lý | 7310401 | C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
12 | Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game | 7480201 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy | 7510201 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hóa - Điện tàu thủy | 7510301 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình XD - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất | 7510102 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh | 18 |
17 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hoá học - Công nghệ hóa dầu - Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược - Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp | 7510401 | A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh | 18 |
18 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm ứng dụng - Quản lý chất lượng thực phẩm - Chế biến và marketing thực phẩm | 7540101 | A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn B08: Toán – Sinh – Anh | 18 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Du lịch sức khỏe - Du lịch nghỉ dưỡng biển | 7810103 | C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh | 18 |
20 | Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn | 7810201 | C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh | 18 |
21 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh | 18 |
22 | Điều dưỡng | 7720301 | A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn C08: Văn – Hóa – Sinh | 19,5 |
23 | Dược học | 7720201 | A00: Toán – Lý – Hóa A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B08: Toán – Sinh – Anh | 24 |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên bao gồm cách xét học bạ theo tổ hợp xét tuyển 3 môn của 2 trong 6 học kỳ và theo tổng điểm trung bình 3 trong 6 học kỳ THPT đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022. Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thì được công nhận trúng tuyển chính thức.
Trường Đại học Điện lực vừa thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ). Theo đó, mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 dao động từ 18 đến 26 điểm.
Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm. Tiếp đó ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 25,5 điểm. Các ngành: Quản trị Kinh doanh, Thương mại điện từ đều có mức điểm là 25; ngành Kế toán và ngành Tài chính - Ngân hàng có điểm chuẩn là 24 điểm. Các ngành như: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý công nghiệp, Quản lý năng lượng, Kỹ thuật nhiệt, Kiểm toán...đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 18 đến 23 điểm. Chi tiết như sau:
Tiếp tục cập nhật...