Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu thông báo danh mục ngành và điểm chuẩn đánh giá năng lực đủ điều kiện trúng tuyển:
STT | TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN** |
1 | Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế số | 7340101 | 600 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 600 |
3 | Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành: - Tài chính – Ngân hàng - Công nghệ tài chính | 7340201 | 600 |
4 | Kế toán, 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính | 7340301 | 600 |
5 | Marketing, 3 chuyên ngành: - Marketing thương hiệu - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện | 7340115 | 600 |
6 | Luật, 4 chuyên ngành: - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật kinh tế - Quản trị - Luật | 7380101 | 600 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành: - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển - Công nghệ - Số hóa trong Logistics | 7510605 | 600 |
8 | Đông phương học, 3 chuyên ngành: - Đông phương học ứng dụng - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7310608 | 600 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 600 |
10 | Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | 600 |
11 | Tâm lý học, 3 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tâm lý học lâm sàng - Tham vấn và trị liệu tâm lý | 7310401 | 600 |
12 | Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game | 7480201 | 600 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy | 7510201 | 600 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 600 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hóa - Điện tàu thủy | 7510301 | 600 |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,3 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình XD - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất | 7510102 | 600 |
17 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hoá học - Công nghệ hóa dầu - Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược - Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp | 7510401 | 600 |
18 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm ứng dụng - Quản lý chất lượng thực phẩm - Chế biến và marketing thực phẩm | 7540101 | 600 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Du lịch sức khỏe - Du lịch nghỉ dưỡng biển | 7810103 | 600 |
20 | Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn | 7810201 | 600 |
21 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 600 |
22 | Điều dưỡng | 7720301 | 650 |
23 | Dược học | 7720201 | 700 |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (ưu tiên mỗi khu vực cách nhau 10 điểm; ưu tiên mỗi nhóm đối tượng cách nhau 40 điểm). Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức.
Trường lưu ý, đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL, từ ngày 12/7/2022 đến 18/7/2022 đến trực tiếp tại trường THPT gần nhất để được cấp tài khoản bổ sung, sau đó vào Hệ thống của Bộ GDĐT chọn nguyện vọng.
Thí sinh nhập học tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩn TP.HCM năm 2020. Ảnh: HUFI
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 như sau:
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩnĐGNL ĐHQG TP.HCM năm 2022 |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 600 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 600 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 600 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 |
20 | 7340301 | Kế toán | 680 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 680 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 |
25 | 7340115 | Marketing | 730 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 730 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 600 |
30 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực của Đại học Quy Nhơn (theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM) bằng nhau cho các ngành là 650 điểm đối với nguyện vọng 1, không xét các nguyện vọng khác.
Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT vào Trường bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Đại học Ngân hàng TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022, tuy nhiên, ngành Tài chính – Ngân hàng không phải là ngành có điểm chuẩn cao nhất mà là ngành Kinh tế quốc tế với 895 điểm. Điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM như sau:
Stt | Ngành đào tạo | Chương trình | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | ĐHCQ chuẩn | 879 |
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | ĐHCQ chuẩn | 875 |
3 | Ngành Ngôn ngữ Anh | ĐHCQ chuẩn | 834 |
4 | Ngành Luật kinh tế | ĐHCQ chuẩn | 843 |
5 | Ngành Kinh tế quốc tế | ĐHCQ chuẩn | 895 |
6 | Ngành Kế toán | ĐHCQ chuẩn | 870 |
7 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | ĐHCQ chuẩn | 853 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.
Trường thông báo, thí sinh cần phúc khảo kết quả xét tuyển vui lòng nộp đơn yêu cầu phúc khảo về trường trước 17h Thứ 2 ngày 18/7/2022.
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) theo quy định từ ngày 22/7/2022 đến hết 17h ngày 20/8/2022. Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM cần đăng ký ngành/chương trình đã đạt điều kiện trúng tuyển là Nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh chắc chắn sẽ được công nhận trúng tuyển. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành/chương trình đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4 …) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM theo ngành/chương trình đã đủ điều kiện trúng tuyển.
Clip thí sinh 83 tuổi đi thi tốt nghiệp THPT 2022. Clip: Dân Việt