Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính (chương trình liên kết quốc tế) bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20 điểm (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi. Điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1 điểm.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20 điểm (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi. Điểm tối thiểu của môn Ngoại ngữ là 6.0 điểm, điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Trung, Sư phạm Tiếng Đức, Sư phạm Tiếng Nhật, Sư phạm Tiếng Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy theo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy các ngành Sư phạm năm 2022 của Bộ GDĐT.
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Ngôn ngữ Anh | 31.85 | 35.50 |
|
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
| 31.32 | 34.60 | 36.90 |
Sư phạm tiếng Anh | 31.25 | 34.45 | 25.83 | 38.45 |
Ngôn ngữ Nga | 28.85 | 28.57 | 31.37 | 35.19 |
Sư phạm tiếng Nga | 28.5 |
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp | 30.25 | 32.48 |
|
|
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) |
| 26.02 | 32.54 | 25.77 |
Sư phạm tiếng Pháp | 29.85 |
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 |
| 36.08 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao) | 26 | 32.03 | 34.65 | 37.13 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 31.35 | 34.70 |
| 38.32 |
Ngôn ngữ Đức | 29.5 | 32.30 |
|
|
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) |
| 27.78 | 32.28 | 35.92 |
Sư phạm tiếng Đức | 27.75 |
| 31.85 |
|
Ngôn ngữ Nhật | 32.5 |
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao) | 26.5 | 31.95 | 34.37 | 36.53 |
Sư phạm tiếng Nhật | 31.15 | 34.52 | 35.66 | 37.33 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 33 |
|
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao) | 28 | 32.77 | 34.68 | 36.83 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 31.50 | 34.08 | 35.87 | 37.70 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 27.6 | 28.63 | 25.77 | 34.00 |
Kinh tế - Tài chính |
| 19.07 | 24.86 | 26.00 |
Tuyển sinh đại học 2022- Điểm sàn các nhóm ngành thế nào. Clip: VTV24