Theo đó, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2022 tại trụ sở Học viện (mã trường NHH) là 22 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên), cao hơn 1 điểm so với năm 2021.
Năm 2022, Học viện Ngân hàng tuyển sinh với 5 phương thức là:
Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT.
Xét tuyển dựa trên học bạ trung học phổ thông (dự kiến dành 25% chỉ tiêu).
Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (dự kiến dành 15% chỉ tiêu).
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (dự kiến dành 10% chỉ tiêu).
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (dự kiến dành 48 % chỉ tiêu).
Trong số các ngành thì ngành Ngân hàng và Tài chính có số chỉ tiêu tuyển sinh cao nhất Học viện Ngân hàng năm 2022. Đây cũng là hai ngành có điểm chuẩn cao trong vài năm gần đây.
Mã ngànhtuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu 2022 | Tổ hợp xét tuyển | Điểm TT 2019 | Điểm TT 2020 | Điểm TT 2021 |
7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 150 | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.5 |
7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 200 | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.5 |
7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 150 | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.4 |
7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 150 | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.55 |
7340201_NH | Ngân hàng | 350 | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.5 | 26.5 |
7340201_TC | Tài chính | 350 | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.5 | 26.5 |
7340301 | Kế toán | 240 | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | 25.6 | 26.4 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.3 | 26.55 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 320 | A01, D01, D07, D09 | 22.25 | 25.3 | 26.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 150 | A01, D01, D07, D09 | 23 | 25 | 26.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 130 | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | 25 | 26.3 |
7380107_A | Luật kinh tế | 50 | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | 25 | 26.35 |
7380107_C | 150 | C00, C03, D14, D15 | 24.75 | 27 | 27.55 | |
7310101 | Kinh tế | 150 | A01, D01, D07, D09 | 22 | 25 | 26.4 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26 |
7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | 30 | A00, A01, D01, D06 | 22.75 | 25.6 | 26.4 |
7480201_J | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | 30 | A00, A01, D01, D06 | x | x | x |
7340101_IU | Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) Cấp song bằng | 150 | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | 23.5 | 25.7 |
7340301_I | Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) Cấp song bằng | 200 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 21.5 | 24.3 |
7340201_C | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng | 77 | A00, A01, D01, D07 | x | x | x |
7340120_C | Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng | 77 | A00, A01, D01, D07 | x | x | x |
7340115_C | Marketing số Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng | 77 | A00, A01, D01, D07 | x | x | x |