Dân Việt

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên-ĐH Quốc gia Hà Nội 2022 xét điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ ra sao?

Mộc Anh 27/08/2022 15:47 GMT+7
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 xét điểm thi tốt nghiệp THPT được dự đoán như thế nào khi số chỉ tiêu cho phương thức này chiếm đa số?

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Dựa trên phổ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022, TS Nguyễn Thanh Bình - Trưởng phòng Chính trị và công tác sinh viên của Đại học Khoa học Tự nhiên đã có những dự đoán ban đầu về điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Chia sẻ với báo chí, TS Nguyễn Thanh Bình dự đoán điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên sẽ giữ ổn định như năm 2021. Các ngành học hot như Công nghệ thông tin, Hóa học... điểm chuẩn những năm gần đây đều có sự tăng lên theo xu hướng chung.

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên-ĐH Quốc gia Hà Nội 2022 xét điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ ra sao? - Ảnh 1.

Sinh viên Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội trong buổi gặp mặt với nhà tuyển dụng, doanh nghiệp hôm 27/7/2022. Ảnh: HUS

Trước đó, Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn 2022 với 2 phương thức là xét điểm thi đánh giá năng lực và sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level.

Năm nay, điểm sàn của Đại học Khoa học Tự nhiên có hai mức là 20 và 22 (tùy ngành).

Trong đó, nhóm ngành Công nghệ thông tin có điểm sàn cùng mức 22. Ngoài ra, một số ngành cũng có điểm sàn cao như: Hoá dược, Hóa học, Quản lý phát triển đô thị và bất động sản, Khoa học và công nghệ thực phẩm.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 cao nhất thuộc về ngành Khoa học máy tính và thông tin, thấp nhất là 80 điểm với hai ngành liên quan đến môi trường. Cụ thể:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

100,0

2

QHT02

Toán tin

105,0

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin* (**)

110,0

4

QHT93

Khoa học dữ liệu*

107,0

5

QHT03

Vật lý học

90,0

6

QHT04

Khoa học vật liệu

86,0

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

81,0

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

104,0

9

QHT06

Hoá học

100,0

10

QHT41

Hoá học***

90,0

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

90,0

12

QHT43

Hoá dược**

100,0

13

QHT08

Sinh học

90,0

14

QHT44

Công nghệ sinh học**

94,0

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

83,0

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

82,0

17

QHT12

Quản lý đất đai

82,0

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

90,0

19

QHT13

Khoa học môi trường

80,0

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

87,0

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

95,0

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

81,0

23

QHT17

Hải dương học

80,0

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

82,0

25

QHT18

Địa chất học

86,0

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

80,0

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

80,0

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học tự nhiên với phương thức chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

SAT

ACT

A-Level

1

QHT01

Toán học

1300

22

60

2

QHT02

Toán tin

1300

22

60

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin* (**)

1300

22

60

4

QHT93

Khoa học dữ liệu*

1300

22

60

5

QHT03

Vật lý học

1100

22

60

6

QHT04

Khoa học vật liệu

1100

22

60

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

1100

22

60

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

1100

22

60

9

QHT06

Hoá học

1100

22

60

10

QHT41

Hoá học***

1100

22

60

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

1100

22

60

12

QHT43

Hoá dược**

1100

22

60

13

QHT08

Sinh học

1100

22

60

14

QHT44

Công nghệ sinh học**

1100

22

60

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

1100

22

60

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

1100

22

60

17

QHT12

Quản lý đất đai

1100

22

60

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

1100

22

60

19

QHT13

Khoa học môi trường

1100

22

60

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

1100

22

60

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

1100

22

60

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

1100

22

60

23

QHT17

Hải dương học

1100

22

60

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

1100

22

60

25

QHT18

Địa chất học

1100

22

60

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

1100

22

60

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

1100

22

60

Thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2020 và 2021 xét điểm thi tốt nghiệp THPT:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 với 2 phương thức - Ảnh 4.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 với 2 phương thức - Ảnh 5.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 với 2 phương thức - Ảnh 6.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 với 2 phương thức - Ảnh 7.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 với 2 phương thức - Ảnh 8.

Năm 2022, Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT) chuẩn, CTĐT tiên tiến, CTĐT theo đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo trong năm 2022.

Gồm có: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh; xét tuyển thẳng theo Đề án của Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT ; thi đánh giá năng lực; chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển; kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển.

Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Quốc gia Hà Nội quy định.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội là 1.650 chỉ tiêu, trong đó riêng số chỉ tiêu cho xét điểm thi tốt nghiệp THPT là hơn 1.161 chỉ tiêu.

Chuyên gia giáo dục nói gì về điểm chuẩn đại học năm nay. Clip: VTC Now