Lương giáo viên 2023
Năm 2023, lương giáo viên tiểu học có sự thay đổi rõ rệt bắt đầu từ 1/7 khi lương cơ sở tăng lên mức 1.800.000 đồng/tháng.
Lương giáo viên tiểu học được tính theo công thức sau:
Lương giáo viên = Hệ số x Lương cơ sở.
Mức lương trên chỉ gồm lương cơ bản, chưa có các phụ cấp khác như phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thâm niên.
Theo Điều 2 Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học thì:
Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số V.07.03.29.
Giáo viên tiểu học hạng II - Mã số V.07.03.28.
Giáo viên tiểu học hạng I - Mã số V.07.03.27.
Theo Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:
Giáo viên tiểu học hạng III, mã số V.07.03.29, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1: Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98.
Giáo viên tiểu học hạng II, mã số V.07.03.28, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2: Từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38.
Giáo viên tiểu học hạng I, mã số V.07.03.27, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1: Từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.
Trước 1/7/2023, giáo viên tiểu học vẫn hưởng lương như năm 2022, cao nhất là 10.102.200 đồng/tháng và thấp nhất là 3.487.000 đồng/tháng.
Sau ngày 1/7/2023, lương giáo viên tiểu học có biến động, cao nhất là 12.204.000 đồng/tháng và thấp nhất là 4.212.000 đồng/tháng.
Lương giáo viên tiểu học hạng III
Bậc lương | Hệ số lương | Mức lương |
Bậc 1 | 2,34 | 3.486.600 |
Bậc 2 | 2,67 | 3.978.300 |
Bậc 3 | 3 | 4.470.000 |
Bậc 4 | 3,33 | 4.961.700 |
Bậc 5 | 3,66 | 5.453.400 |
Bậc 6 | 3,99 | 5.945.100 |
Bậc 7 | 4,32 | 6.436.800 |
Bậc 8 | 4,65 | 6.928.500 |
Bậc 9 | 4,98 | 7.420.200 |
Lương giáo viên tiểu học hạng II
Bậc lương | Hệ số lương | Mức lương |
Bậc 1 | 4,00 | 5.960.000 |
Bậc 2 | 4,34 | 6.466.600 |
Bậc 3 | 4,68 | 6.973.200 |
Bậc 4 | 5,02 | 7.479.800 |
Bậc 5 | 5,36 | 7.986.400 |
Bậc 6 | 5,70 | 8.493.000 |
Bậc 7 | 6,04 | 8.999.600 |
Bậc 8 | 6,38 | 9.506.200 |
Lương giáo viên tiểu học hạng I
Bậc lương | Hệ số lương | Mức lương |
Bậc 1 | 4,40 | 6.556.000 |
Bậc 2 | 4,74 | 7.062.600 |
Bậc 3 | 5,08 | 7.569.200 |
Bậc 4 | 5,42 | 8.075.800 |
Bậc 5 | 5,76 | 8.582.400 |
Bậc 6 | 6,10 | 9.089.000 |
Bậc 7 | 6,44 | 9.595.600 |
Bậc 8 | 6,78 | 10.102.200 |
Bậc lương | Hệ số lương | Mức lương |
Bậc 1 | 2,34 | 4.212.000 |
Bậc 2 | 2,67 | 4.806.000 |
Bậc 3 | 3 | 5.400.000 |
Bậc 4 | 3,33 | 5.994.000 |
Bậc 5 | 3,66 | 6.588.000 |
Bậc 6 | 3,99 | 7.182.000 |
Bậc 7 | 4,32 | 7.776.000 |
Bậc 8 | 4,65 | 8.370.000 |
Bậc 9 | 4,98 | 8.964.000 |
Lương giáo viên tiểu học hạng II
Bậc lương | Hệ số lương | Mức lương |
Bậc 1 | 4,00 | 7.200.000 |
Bậc 2 | 4,34 | 7.812.000 |
Bậc 3 | 4,68 | 8.424.000 |
Bậc 4 | 5,02 | 9.036.000 |
Bậc 5 | 5,36 | 9.648.000 |
Bậc 6 | 5,70 | 10.260.000 |
Bậc 7 | 6,04 | 10.872.000 |
Bậc 8 | 6,38 | 11.484.000 |
Lương giáo viên tiểu học hạng I
Bậc lương | Hệ số lương | Mức lương |
Bậc 1 | 4,40 | 7.920.000 |
Bậc 2 | 4,74 | 8.532.000 |
Bậc 3 | 5,08 | 9.144.000 |
Bậc 4 | 5,42 | 9.756.000 |
Bậc 5 | 5,76 | 10.368.000 |
Bậc 6 | 6,10 | 10.980.000 |
Bậc 7 | 6,44 | 11.592.000 |
Bậc 8 | 6,78 | 12.204.000 |