Dân Việt

Bảng lương giáo viên THCS 2023 mới nhất

Thảo Linh 25/11/2022 14:00 GMT+7
Về cơ bản, mức lương giáo viên THCS 2023 tính theo lương cơ sở tương đương với mức lương của giáo viên tiểu học, thông tin chi tiết Dân Việt gửi tới bạn đọc.

Lương giáo viên THCS năm 2023

Theo khoản 1 Điều 7 Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:

Giáo viên trung học cơ sở hạng III, mã số V.07.04.32, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98.

Giáo viên trung học cơ sở hạng II, mã số V.07.04.31, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38.

Giáo viên trung học cơ sở hạng I, mã số V.07.04.30, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,4 đến hệ số lương 6,78.

Lương giáo viên THCS được tính theo công thức sau:

Lương giáo viên = Hệ số x Lương cơ sở.

Hiện tại, lương cơ sở đang là 1.490.000 đồng/tháng, kể từ 1/7/2023 tăng lên 1.800.000 đồng/tháng.

Mức lương trên chưa bao gồm các loại phụ cấp 25%, 30%, 35%, 40%, 45%, 50%.

Bảng lương giáo viên THCS 2023 mới nhất  - Ảnh 1.

Cô trò Trường THCS Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội trong tiết học sau Tết Nguyên đán 2022. Ảnh: Tào Nga

Chi tiết lương giáo viên THCS năm 2023 theo mức lương cơ sở, trước 1/7/2023, đơn vị tính: nghìn đồng

Lương giáo viên THCS hạng III

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương

Bậc 1

2,34

3.486.600

Bậc 2

2,67

3.978.300

Bậc 3

3

4.470.000

Bậc 4

3,33

4.961.700

Bậc 5

3,66

5.453.400

Bậc 6

3,99

5.945.100

Bậc 7

4,32

6.436.800

Bậc 8

4,65

6.928.500

Bậc 9

4,98

7.420.200

Lương giáo viên THCS hạng II

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương

Bậc 1

4,00

5.960.000

Bậc 2

4,34

6.466.600

Bậc 3

4,68

6.973.200

Bậc 4

5,02

7.479.800

Bậc 5

5,36

7.986.400

Bậc 6

5,70

8.493.000

Bậc 7

6,04

8.999.600

Bậc 8

6,38

9.506.200

Lương giáo viên THCS hạng I

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương

Bậc 1

4,40

6.556.000

Bậc 2

4,74

7.062.600

Bậc 3

5,08

7.569.200

Bậc 4

5,42

8.075.800

Bậc 5

5,76

8.582.400

Bậc 6

6,10

9.089.000

Bậc 7

6,44

9.595.600

Bậc 8

6,78

10.102.200

  

Chi tiết lương giáo viên THCS 2023 theo mức lương cơ sở, từ 1/7/2023, đơn vị tính: nghìn đồng

Lương giáo viên THCS hạng III

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương

Bậc 1

2,34

4.212.000

Bậc 2

2,67

4.806.000

Bậc 3

3

5.400.000

Bậc 4

3,33

5.994.000

Bậc 5

3,66

6.588.000

Bậc 6

3,99

7.182.000

Bậc 7

4,32

7.776.000

Bậc 8

4,65

8.370.000

Bậc 9

4,98

8.964.000

Lương giáo viên THCS hạng II

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương

Bậc 1

4,00

7.200.000

Bậc 2

4,34

7.812.000

Bậc 3

4,68

8.424.000

Bậc 4

5,02

9.036.000

Bậc 5

5,36

9.648.000

Bậc 6

5,70

10.260.000

Bậc 7

6,04

10.872.000

Bậc 8

6,38

11.484.000

Lương giáo viên THCS hạng I

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương

Bậc 1

4,40

7.920.000

Bậc 2

4,74

8.532.000

Bậc 3

5,08

9.144.000

Bậc 4

5,42

9.756.000

Bậc 5

5,76

10.368.000

Bậc 6

6,10

10.980.000

Bậc 7

6,44

11.592.000

Bậc 8

6,78

12.204.000

>> XEM THÊM LOẠT BÀI VỀ LƯƠNG GIÁO VIÊN 2023:

Lương giáo viên tiểu học 2023 theo hạng

Lương giáo viên mầm non 2023 liệu có tăng bất ngờ?