Theo quan niệm của người xưa, hướng xuất hành đầu năm mới có ý nghĩa quyết định đến một năm nhiều điều tài lộc và hạnh phúc cho gia chủ. Chọn hướng xuất hành Tết Quý Mão hợp với bản mệnh cũng là một trong những việc quan trọng cần làm dịp năm mới.
Trước khi xuất hành, người ta phải chọn ngày, giờ và các phương hướng tốt để mong gặp được các Quý Thần, Tài Thần, Hỷ Thần…
Theo quan niệm của người xưa, giờ lúc ra đi phải được giờ Hoàng đạo, nếu hợp với tuổi của người xuất hành càng tốt, không được kỵ, không được khắc. Nếu chẳng may kỵ hay khắc, có thể còn gặp xui. Do vậy chọn giờ xuất hành đẹp là điều vô cùng quan trọng.
Mọi người sau khi xuất hành đều có mong muốn may mắn đầu năm, sau đó mới thực hiện các việc khác như đi trực cơ quan, đi thăm bà con họ hàng hai bên nội ngoại.
Xuất hành thăm viếng họ hàng giúp gắn kết tình cảm và mong ước mọi điều tốt đẹp sẽ đến với những người thân và gia đình mình, cùng nhau hướng đến sự tốt lành.
Đối với người tuổi Tuất hướng và giờ xuất hành dịp Tết Quý Mão 2023 như sau:
Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất
– Xuất hành: Ngày mùng 2 Tết Qúy Mão 2023
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần).
- Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành:
Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Sinh năm 1970: Tuổi Canh Tuất
– Xuất hành: Ngày mùng 2 Tết Qúy Mão 2023
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần).
- Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành:
Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Sinh năm 1982: Tuổi Nhâm Tuất
– Xuất hành: Ngày mùng 2 Tết Qúy Mão 2023
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần).
- Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành:
Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Sinh năm 1994: Tuổi Giáp Tuất
– Xuất hành: Ngày mùng 2 Tết Qúy Mão 2023
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần).
- Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành:
Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).