Sinh viên Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn học thực hành chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân. Ảnh: H.Tiến
Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn vừa thông báo tuyển sinh năm 2023 với chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến 2.000 sinh viên cho 40 ngành đào tạo, trong đó, trường dự kiến mở mới tới 16 ngành. Trong 16 ngành dự kiến mở mới, có một số ngành "hot" như: Chăm sóc sắc đẹp, Kinh doanh vận tải hàng không, Kỹ thuật an ninh hàng không, Logistics...
Năm 2023, trường dự kiến mở ngành Y sỹ đa khoa.
Đối tượng tuyển sinh của trường là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và học sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước.
Nhà trường áp dụng 2 hình thức xét tuyển là xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết quả học tập THPT trở lên hoặc tương đương với mức điểm trung bình 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Riêng đối với nhóm ngành Sức khỏe, học lực phải đạt từ loại Khá trở lên. Thời gian đào tạo đối với hệ cao đẳng là 2 - 2,5 năm (6 học kỳ).
Cụ thể, thông tin chi tiết về các ngành xét tuyển như sau:
STT | Ngành | Liên kết chính quy | Tổ hợp xét tuyển | ||||
Nhóm ngành Chăm sóc sắc đẹp | |||||||
1 | Chăm sóc sắc đẹp * (*): Ngành mới dự kiến. |
| A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | ||||
Nhóm ngành Hàng không | |||||||
2 | Kinh doanh vận tải hàng không * |
| A00, A01, D01, D11 | ||||
3 | Kỹ thuật an ninh hàng không * |
| A00, A01, D01, D11 | ||||
Nhóm ngành Công nghệ ô tô | |||||||
4 | Công nghệ ô tô |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
5 | Cơ khí ô tô |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
Nhóm ngành Sư phạm | |||||||
6 | Giáo dục mầm non |
| A00, A01, D01 | ||||
Nhóm ngành Sức khỏe | |||||||
|
|
|
| ||||
7 | Dược |
| A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | ||||
8 | Điều dưỡng |
| A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | ||||
9 | Hộ sinh |
| A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | ||||
10 | Kỹ thuật dược |
| A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | ||||
11 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
| A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | ||||
12 | Kỹ thuật phục hình răng |
| A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | ||||
13 | Kỹ thuật phục hồi chức năng |
| A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | ||||
14 | Y sỹ đa khoa * |
| B00, D07, D08 | ||||
| Xét nghiệm y học |
| A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | ||||
Nhóm ngành Kinh tế | |||||||
15 | Kế toán |
| A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | ||||
16 | Logistics * |
| A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | ||||
17 | Quan hệ công chúng * |
| A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | ||||
18 | Quản trị kinh doanh |
| A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | ||||
19 | Marketing (Digital) * |
| A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | ||||
Nhóm ngành Dịch vụ | |||||||
20 | Quản trị du lịch * | Liên kết CĐ Đại Việt Đà Nẵng | A00, A01, D01 | ||||
21 | Quản trị khách sạn * |
| A00, A01, D01 | ||||
22 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống * |
| A00, A01, D01 | ||||
23 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Liên kết CĐ Miền Trung | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
Nhóm ngành Ngoại ngữ | |||||||
24 | Tiếng Anh |
| A01, D07, D01, D08 | ||||
25 | Tiếng Hàn Quốc |
| A01, D07, D01, D08 | ||||
26 | Tiếng Nhật |
| A01, D07, D01, D08 | ||||
27 | Tiếng Trung Quốc |
| A01, D07, D01, D08 | ||||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật | |||||||
28 | Bảo quản và chế biến thực phẩm * |
| A00, A01, B00, A02 ,C06, C01 | ||||
29 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| A00, A01, B00, A02, C06,C01 | ||||
30 | Công nghệ kỹ thuật điện tử và truyền thông * |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
31 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| A00, A01, D07, D01, C01 | ||||
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
33 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
34 | Công nghệ thông tin |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
35 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
36 | Công nghệ vật liệu * |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
37 | Điện công nghiệp |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
38 | Thiết kế đồ họa * |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
39 | Xử lý nước thải * |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||||
40 | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế * |
| A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
Nhà trường tuyển sinh nhiều đợt cho lớp ban ngày; lớp buổi tối và thứ Bảy, Chủ nhật. Tân sinh viên có nhiều cơ hội giành được học bổng từ 5 đến 100% học phí.
Sinh viên Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn trong giờ thực hành.
Ông Nguyễn Hoàng Tiến, Phó Giám đốc Tuyển sinh - Truyền thông Hệ thống Giáo dục Đại Việt, cho hay, tân sinh viên sẽ được ký cam kết đảm bảo 100 việc làm đúng chuyên ngành và thực tập có hưởng lương. Thời gian đào tạo được cải cách từ 2 đến 2,5 năm.
"Đặc biệt, trường cam kết học phí cố định không tăng trong suốt quá trình học và Quỹ tín dụng Đại Việt 15 tỷ đồng sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ sinh viên vay vốn học tập với lãi suất 0%", ông Tiến khẳng định.