Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Ngân hàng là 3.300 chỉ tiêu, tăng so với năm 2022.
5 phương thức xét tuyển của Học viện Ngân hàng được áp dụng năm 2023 gồm: xét học bạ THPT (dự kiến 25% tổng chỉ tiêu), xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế (15%), xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (10%), xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (50%) và xét tuyển thẳng.
Như vậy, Học viện Ngân hàng dành ¼ tổng số chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức xét học bạ, tương tự như năm ngoái.
Đối với phương thức xét tuyển học bạ, Học viện Ngân hàng cho biết, thời gian dự kiến nộp hồ sơ xét tuyển sớm trong 2 tuần đầu tháng 6/2023. Trường sẽ thông báo danh sách đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) trong cuối tháng 6/2023.
Thí sinh tham gia xét tuyển học bạ phải có học lực Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng 3 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
Năm 2022, điểm chuẩn xét học bạ của Học viện Ngân hàng dao động từ 26 đến 28,25, cao nhất là các ngành "hot" như Ngân hàng, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh (chất lượng cao).
Chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp xét tuyển năm 2023 cho tất cả các phương thức như sau:
STT | Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu 2023 | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 150 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Ngân hàng | 300 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Ngân hàng số * | 50 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh quốc (cấp song bằng) | 100 | A00, A01, D01, D07 |
5 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng) | 30 | A00, A01, D01, D07 |
6 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 250 | A00, A01, D01, D07 |
7 | Tài chính | 250 | A00, A01, D01, D07 |
8 | Công nghệ tài chính * | 50 | A00, A01, D01, D07 |
9 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 150 | A00, A01, D01, D07 |
10 | Kế toán | 270 | A00, A01, D01, D07 |
11 | Kế toán Sunderland, Anh quốc (Cấp song bằng) | 100 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 150 | A00, A01, D01, D07 |
13 | Quản trị kinh doanh | 140 | A00, A01, D01, D07 |
14 | Quản trị du lịch * | 50 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 150 | A00, A01, D01, D07 |
16 | Marketing số (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng) | 30 | A00, A01, D01, D07 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 250 | A01, D01, D07, D09 |
18 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng * | 60 | A01, D01, D07, D09 |
19 | Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng) | 30 | A00, A01, D01, D07 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 150 | A01, D01, D07, D09 |
21 | Luật kinh tế | 80 | A00, A01, D01, D07 |
22 | Luật kinh tế | 140 | C00, C03, D14, D15 |
23 | Kinh tế | 150 | A01, D01, D07, D09 |
24 | Hệ thống thông tin quản lý | 120 | A00, A01, D01, D07 |
25 | Công nghệ thông tin | 100 | A00, A01, D01, D07 |