Theo thông báo, điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT chuyên Ngoại ngữ năm 2023 hệ chuyên có học bổng, hệ chuyên, hệ không chuyên như sau:
TT | NGÀNH HỌC | MÃ | KHỐI THI | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN | ||
HỆ CHUYÊN CÓ HỌC BỔNG | HỆ CHUYÊN | HỆ KHÔNG CHUYÊN | ||||
1 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 28,94 | 25,42 | 23,42 |
2 | Tiếng Nga | 702 | D1 | 27,88 | 24,00 |
|
3 | Tiếng Pháp | 703 | D1 | 28,25 | 24,11 |
|
D3 | 31,06 | 24,00 |
| |||
4 | Tiếng Trung | 704 | D1 | 26,23 | 24,05 |
|
D4 | 31,85 | 24,46 |
| |||
5 | Tiếng Đức | 705 | D1 | 27,11 | 24,71 |
|
D5 | 31,10 | 25,08 |
| |||
6 | Tiếng Nhật | 706 | D1 | 28,17 | 25,01 |
|
D6 | 30,38 | 25,02 |
| |||
7 | Tiếng Hàn | 707 | D1 | 28,32 | 24,51 |
|
D7 | 31,13 | 22,34 |
|
Điểm chuẩn là tổng điểm của môn đánh giá năng lực Văn và Khoa học Xã hội, đánh giá năng lực Toán và Khoa học Tự nhiên, đánh giá năng lực Ngoại ngữ (môn đánh giá năng lực Ngoại ngữ tính hệ số 2).
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ chỉ xét tuyển đối với thí sinh tham gia thi tuyển, đã thi đủ các bài thi quy định và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2.0.
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ nhận đơn phúc khảo bài thi từ 8h ngày 16/6/2023 đến 17h ngày 17/6/2023.
Thí sinh sử dụng mã tra cứu để tra kết quả thi tại đây.
Như vậy, điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT chuyên Ngoại ngữ năm 2023 của 7 khối chuyên đều hạ so với năm ngoái. Riêng điểm chuẩn khối chuyên tiếng Hàn (khối thi D7) ở hệ chuyên có học bổng cao vượt trội so với năm trước. Còn lại, điểm chuẩn các khối khác ở cả ba hệ, đều giảm.
Năm 2023, Trường THPT chuyên Ngoại ngữ tuyển 400 học sinh chuyên, 100 học sinh hệ không chuyên. Số hồ sơ đăng ký dự thi là hơn 3.800.
Nhà trường tổ chức nhập học vào sáng ngày 9/7 tại Trường THPT chuyên Ngoại ngữ.
Cụ thể, thời gian như sau: Từ 7h30 đến 9h đối với thí sinh trúng tuyển hệ chuyên Tiếng Anh, từ 9h đến 10h30 đối với thí sinh trúng tuyển hệ không chuyên Tiếng Anh, từ 10h30 đến 12 đối với thí sinh trúng tuyển hệ chuyên Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.
STT | Ngành học | Khối thi | Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | Hệ không chuyên |
1 | Tiếng Anh | D1 | 30,75 | 26,6 | 25,6 |
2 | Tiếng Nga | D1 | 28,39 | 24,01 | |
3 | Tiếng Pháp | D1 | 30,66 | 26,64 | |
D3 | 32,35 | 26,67 | |||
4 | Tiếng Trung | D1 | 30,31 | 26,61 | |
D4 | 31,83 | 26,77 | |||
5 | Tiếng Đức | D1 | 31,24 | 26,61 | |
D5 | 31,6 | 26,1 | |||
6 | Tiếng Nhật | D1 | 29,26 | 25,51 | |
D6 | 32,3 | 25,21 | |||
7 | Tiếng Hàn | D1 | 30,1 | 25,8 | |
D7 | 28,65 | 26,42 |
Trước đó, Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội) đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2023- 2024 và cũng là trường chuyên đầu tiên ở Hà Nội công bố điểm chuẩn năm nay.