Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
HSA | SAT | ACT | A-Level | |||
1 | QHT01 | Toán học | 140 | 1300 | 22 | 60 |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | 1330 | 22 | 60 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin(*) | 150 | 1330 | 22 | 60 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 150 | 1330 | 22 | 60 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 96 | 1200 | 22 | 60 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 90 | 1100 | 22 | 60 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 88 | 1200 | 22 | 60 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học(*) | 100 | 1300 | 22 | 60 |
9 | QHT06 | Hoá học | 98 | 1300 | 22 | 60 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | 1300 | 22 | 60 |
11 | QHT43 | Hoá dược | 102 | 1300 | 22 | 60 |
12 | QHT08 | Sinh học | 90 | 1300 | 22 | 60 |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 96 | 1300 | 22 | 60 |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 95 | 1300 | 22 | 60 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | 1200 | 22 | 60 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian(*) | 80 | 1100 | 22 | 60 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | 1100 | 22 | 60 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | 82 | 1200 | 22 | 60 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | 1100 | 22 | 60 |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | 1100 | 22 | 60 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | 92 | 1200 | 22 | 60 |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 84 | 1200 | 22 | 60 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | 1100 | 22 | 60 |
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 | 1100 | 22 | 60 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | 80 | 1100 | 22 | 60 |
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 | 1100 | 22 | 60 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 82 | 1200 | 22 | 60 |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) | 80 | 1100 | 22 | 60 |
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.
Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin (*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn vừa cho biết mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 301 - xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
Với mức đạt điều kiện trúng tuyển phương thức 303 (xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐH Quốc gia Hà Nội, thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/.
Đối tượng xét tuyển và đạt điều kiện trúng tuyển như sau:
TT | Đối tượng xét tuyển | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Đối tượng xét tuyển thẳng | - Tốt nghiệp THPT- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
2 | Đối tượng ưu tiên xét tuyển | - Tốt nghiệp THPT- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV- Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
Mức đạt điều kiện xét tuyển với phương thức 500 (xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, A-LEVEL,đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM ), thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/. Đối tượng và điều kiện trúng tuyển như sau:
TT | Đối tượng | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT | - Tốt nghiệp THPT- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV- Đạt từ 1100 điểm trở lên |
2 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level | - Tốt nghiệp THPT- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV- Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn) |
3 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ đánh gia năng lực của ĐHQG TP.HCM | - Tốt nghiệp THPT- Đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên.- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐH Quốc gia Hà Nội), thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Mã trường | Tên ngành | Mã ngành | Điều kiện chung | Mức điểm ĐGNL |
1 | QHX | Báo chí | QHX01 | - Tốt nghiệp THPT- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV | 87 |
2 | QHX | Chính trị học | QHX02 | 80 | |
3 | QHX | Công tác xã hội | QHX03 | 80 | |
4 | QHX | Đông Nam Á học | QHX04 | 80 | |
5 | QHX | Đông phương học | QHX05 | 85 | |
6 | QHX | Hàn Quốc học | QHX26 | 85 | |
7 | QHX | Hán Nôm | QHX06 | 80 | |
8 | QHX | Khoa học quản lý | QHX07 | 85 | |
9 | QHX | Lịch sử | QHX08 | 80 | |
10 | QHX | Lưu trữ học | QHX09 | 80 | |
11 | QHX | Ngôn ngữ học | QHX10 | 80 | |
12 | QHX | Nhân học | QHX11 | 80 | |
13 | QHX | Nhật Bản học | QHX12 | 86 | |
14 | QHX | Quan hệ công chúng | QHX13 | 100 | |
15 | QHX | Quản lý thông tin | QHX14 | 80 | |
16 | QHX | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 80 | |
17 | QHX | Quản trị khách sạn | QHX16 | 80 | |
18 | QHX | Quản trị văn phòng | QHX17 | 80 | |
19 | QHX | Quốc tế học | QHX18 | 81 | |
20 | QHX | Tâm lý học | QHX19 | 90 | |
21 | QHX | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 80 | |
22 | QHX | Tôn giáo học | QHX21 | 88 | |
23 | QHX | Triết học | QHX22 | 81 | |
24 | QHX | Văn hóa học | QHX27 | 85 | |
25 | QHX | Văn học | QHX23 | 80 | |
26 | QHX | Việt Nam học | QHX24 | 81 | |
27 | QHX | Xã hội học | QHX25 | 80 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM năm 2023 và điểm chuẩn xét tuyển bằng chứng chỉ SAT, ACT, A-Level.
Điều kiện xét trúng tuyển thẳng theo các ngành học, đối tượng xét tuyển:
STT | Mã ngành |
Tên ngành | Điểm ĐGNL xét trúng tuyển | Nguyện vọng trúng tuyển | |
ĐGNL ĐHQGHN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ||||
1. | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 120 | 960 | NV1 |
2. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 110 | 960 | NV1 |
3. | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 90 | 960 | NV1, NV2, NV3 |
4. | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 95 | 960 | NV1, NV2, NV3 |
5. | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 120 | 960 | NV1 |
6. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 105 | 960 | NV1 |
7. | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 95 | 960 | NV1, NV2, NV3 |
8. | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 120 | 960 | NV1 |
9. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 100 | 960 | NV1 |
10. | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 120 | 960 | NV1 |
11. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 105 | 960 | NV1 |
12. | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 90 | 960 | NV1, NV2, NV3 |
13. | 7220212 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 105 | 960 | NV1 |
Các đối tượng xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ vào Trường Đại học Ngoại ngữ theo thông báo của nhà trường là những đối tượng như sau:
Thí sinh phải Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội quy định và đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh) có kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023:
Trong đó:
PTXT301 là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
PTXT303 là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia Hà Nội.
PTXT401 là xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
PTXT406 là xét tuyển kết hợp kết quả thi tuyển môn năng khiếu mỹ thuật với kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn.
PTXT408 là xét tuyển kết quả trong các kỳ thi chuẩn hóa Quốc tế SAT, ACT, chứng chỉ A-Level
PTXT410 là xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung) với kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn.
Ngoài ra, thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển sớm của Trường Đại học Công nghệ TẠI ĐÂY. Thí sinh tra cứu kết quả theo phương thức xét tuyển sớm của Trường Đại học Giáo dục TẠI ĐÂY.
Năm 2023, 12 khoa, trường trực thuộc của ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển 14.945 sinh viên. Trong đó, Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh nhiều nhất với 2.020 chỉ tiêu, tiếp đến là trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn với 2.000 chỉ tiêu.