Theo thông tin mới nhất từ Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM, dự kiến 𝐭ừ 𝐧𝐠à𝐲 𝟐𝟏/𝟖/𝟐𝟎𝟐𝟑 đế𝐧 𝐧𝐠à𝐲 𝟐𝟐/𝟖/𝟐𝟎𝟐𝟑, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM sẽ thông báo điểm chuẩn xét tuyển đợt 1, đồng thời thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT hoặc website trường.
𝐓heo nhà trường, từ 𝐧𝐠à𝐲 𝟐𝟑/𝟖/𝟐𝟎𝟐𝟑 đế𝐧 𝐭𝐫ướ𝐜 𝟏𝟕𝐡 𝐧𝐠à𝐲 𝟔/𝟗/𝟐𝟎𝟐𝟑, thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ GDĐT tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/. Dự kiến 𝐭ừ 𝐧𝐠à𝐲 𝟖/𝟗/𝟐𝟎𝟐𝟑 đế𝐧 𝟏𝟓/𝟗/𝟐𝟎𝟐𝟑, sẽ làm thủ tục nhập học cho tân sinh viên tất cả các ngành/hệ đào tạo.
Điểm sàn đăng ký xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi THPT năm 2023 của trường dao động từ 17-22 điểm, tùy ngành.
Điểm chuẩn năm 2022 của Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM ở phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT, phần lớn các ngành, cả chương trình đại trà và chất lượng cao, lấy 15 điểm.
3 ngành duy nhất có mức 19 điểm là Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin), Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ điện tử ôtô) và Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô).
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM cũng đã thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ).
Điểm chuẩn xét tuyển sớm đợt 1 (từ 15/4/2023 đến hết ngày 30/5/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.00 |
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao | 19.00 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20.00 |
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao | 18.50 |
5 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao | 22.00 |
6 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 21.00 |
7 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao | 19.00 |
8 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 22.00 |
9 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao | 20.00 |
10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 19.75 |
11 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao | 18.50 |
12 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 18.00 |
13 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao | 18.00 |
14 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 18.00 |
15 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao | 18.00 |
16 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 18.00 |
17 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao | 18.00 |
18 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 18.00 |
19 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 18.00 |
20 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 18.00 |
21 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 22.00 |
22 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | 20.00 |
23 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 21.00 |
24 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 19.00 |
25 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 21.00 |
26 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao | 19.00 |
27 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 19.00 |
28 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao | 18.50 |
29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 19.00 |
30 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao | 18.50 |
31 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 21.00 |
32 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | 18.50 |
33 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao | 19.50 |
34 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 21.00 |
35 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao | 18.50 |
36 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 18.50 |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 19.00 |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.25 |
39 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao | 18.50 |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.00 |
41 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao | 18.50 |
42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 18.00 |
43 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao | 19.50 |
44 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 19.25 |
45 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 21.00 |
46 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao | 18.75 |
47 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 21.00 |
48 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao | 20.00 |
49 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 18.00 |
50 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | 18.00 |
51 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 18.00 |
52 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 18.00 |
53 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao | 18.00 |
54 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao | 18.00 |
55 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 18.00 |
56 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 18.00 |
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 18.00 |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.50 |
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.50 |
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 19.50 |
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | 18.00 |
STT | Mã ngành | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 |
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao | 23 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23 |
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao | 21 |
5 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 23 |
6 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao | 21 |
7 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 25 |
8 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao | 23 |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 23 |
10 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao | 21 |
11 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 18 |
12 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao | 18 |
13 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 18 |
14 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao | 18 |
15 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 18 |
16 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao | 18 |
17 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 18 |
18 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 18 |
19 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 18 |
20 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 25 |
21 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | 23 |
22 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 22 |
23 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 20 |
24 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 23 |
25 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao | 21 |
26 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 23 |
27 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao | 21 |
28 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 21 |
29 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao | 19 |
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 21 |
31 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | 19 |
32 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao | 21 |
33 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 22 |
34 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao | 19 |
35 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 19 |
36 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 21 |
37 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 |
38 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao | 19 |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 |
40 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao | 21 |
41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 19 |
42 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao | 22 |
43 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 20 |
44 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 22 |
45 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao | 20 |
46 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 22 |
47 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao | 20 |
48 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 18 |
49 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | 19 |
50 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 19 |
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 20 |
52 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao | 18 |
53 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao | 18 |
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 18.5 |
55 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 19 |
56 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao | 25 |
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 23 |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 |
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.5 |
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 21 |
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | 19 |
Năm 2023, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố tuyển 7.040 chỉ tiêu cho 61 ngành và chuyên ngành, trong đó, 50% cho phương thức xét học bạ, 10% xét tuyển thẳng theo đề án, 5% xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực và 35% xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.