Hiện nay, mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng.
Mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng sẽ được áp dụng đến khi thực hiện chế độ tiền lương mới (dự kiến là ngày 01/7/2024).
Theo Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV, bác sĩ, dược sĩ được phân hạng thành như sau:
Bác sĩ cao cấp, dược sĩ cao cấp (hạng I);
Bác sĩ chính, dược sĩ chính (hạng II);
Bác sĩ, dược sĩ (hạng III).
Mỗi vị trí tương ứng mỗi hạng là các mức lương khác nhau.
Tương tự như các đối tượng viên chức khác, lương của bác sĩ được tính theo công thức:
Hệ số lương x Mức lương cơ sở
Theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, mức lương của bác sĩ, dược sĩ cao cấp thuộc nhóm ngạch viên chức loại A3 nhóm 1 (A3.1).
Mức lương của bác sĩ, dược sĩ chính thuộc nhóm ngạch viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), mức lương của bác sĩ, dược sĩ thuộc nhóm ngạch viên chức loại A1.
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ CAO CẤP (Đơn vị: triệu đồng) | |||||||||
BẬC 1 | BẬC 2 | BẤC 3 | BẬC 4 | BẬC 5 | BẬC 6 | BẬC 7 | BẬC 8 | BẬC 9 | |
HỆ SỐ LƯƠNG | 6,2 | 6,56 | 6,92 | 7,28 | 7,64 | 8,0 | |||
MỨC LƯƠNG NĂM 2023 | 11.160 | 11.808 | 12.456 | 13.104 | 13.752 | 14.400 |
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ CHÍNH (Đơn vị: triệu đồng) | |||||||||
HỆ SỐ LƯƠNG | 4,4 | 4,74 | 5,08 | 5,42 | 5,76 | 6,1 | 6,44 | 6,44 | |
MỨC LƯƠNG NĂM 2023 | 7.920 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.980 | 11.592 | 11.592 |
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ (Đơn vị: triệu đồng) | |||||||||
HỆ SỐ LƯƠNG | 2,34 | 2,67 | 3 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 |
MỨC LƯƠNG ĐẾN 30/6/2019 | 4.212 | 4.806 | 5.400 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.370 | 8.94 |