Dân Việt

Bảng lương bác sĩ, dược sĩ năm 2024 chính xác nhất

Việt Sáng 21/01/2024 08:20 GMT+7
Bảng lương bác sĩ, dược sĩ năm 2024 được quy định rõ tại Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV và Nghị định 204/2004/NĐ-CP. Theo đó, bảng lương bác sĩ, dược sĩ năm 2024 được tính theo từng bậc lương.

Mức lương cơ sở hiện tại là bao nhiêu?

Hiện nay, mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng.

Mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng áp dụng đến khi nào?

Mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng sẽ được áp dụng đến khi thực hiện chế độ tiền lương mới (dự kiến là ngày 01/7/2024).

Quy định về bảng lương bác sĩ, dược sĩ năm 2024 theo quy định mới nhất

Theo Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV, bác sĩ, dược sĩ được phân hạng thành như sau:

Bác sĩ cao cấp, dược sĩ cao cấp (hạng I);

Bác sĩ chính, dược sĩ chính (hạng II);

Bác sĩ, dược sĩ (hạng III).

Mỗi vị trí tương ứng mỗi hạng là các mức lương khác nhau.

Bảng lương bác sĩ, dược sĩ năm 2024 chính xác nhất- Ảnh 2.

Bảng lương bác sĩ, dược sĩ năm 2024 được quy định rõ tại Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV và Nghị định 204/2004/NĐ-CP. Theo đó, bảng lương bác sĩ, dược sĩ năm 2024 được tính theo từng bậc lương.

Cách tính lương bác sĩ, dược sĩ năm 2024

Tương tự như các đối tượng viên chức khác, lương của bác sĩ được tính theo công thức:

Hệ số lương x Mức lương cơ sở

Theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, mức lương của bác sĩ, dược sĩ cao cấp thuộc nhóm ngạch viên chức loại A3 nhóm 1 (A3.1).

Mức lương của bác sĩ, dược sĩ chính thuộc nhóm ngạch viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), mức lương của bác sĩ, dược sĩ thuộc nhóm ngạch viên chức loại A1.

Bảng lương bác sĩ, dược sĩ năm 2024 theo quy định mới nhất
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ CAO CẤP (Đơn vị: triệu đồng)
BẬC 1BẬC 2BẤC 3BẬC 4BẬC 5BẬC 6BẬC 7BẬC 8BẬC 9

HỆ SỐ LƯƠNG

6,2

6,56

6,92

7,28

7,64

8,0

MỨC LƯƠNG NĂM 2023

11.160

11.808

12.456

13.104

13.752

14.400

BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ CHÍNH (Đơn vị: triệu đồng)

HỆ SỐ LƯƠNG

4,4

4,74

5,08

5,42

5,76

6,1

6,44

6,44

MỨC LƯƠNG NĂM 2023

7.920

8.532

9.144

9.756

10.368

10.980

11.592

11.592

BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ (Đơn vị: triệu đồng)

HỆ SỐ LƯƠNG

2,34

2,67

3

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

MỨC LƯƠNG ĐẾN 30/6/2019

4.212

4.806

5.400

5.994

6.588

7.182

7.776

8.370

8.94