Sở GDĐT Nam Định đã "chốt" lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của học sinh, học viên các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT, trung tâm GDTX, trung tâm hướng nghiệp - GDTX, trung tâm GDNN-GDTX, Trường Cao đẳng Sư phạm trên địa bàn.
Theo đó, học sinh, học viên, giáo viên được nghỉ Tết Nguyên đán năm 2024 từ ngày 6/2 đến hết ngày 14/2, tức từ ngày 27 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn.
Tại Hải Dương, UBND tỉnh Hải Dương đã đồng ý đề xuất của Sở GDĐT tỉnh này về thời gian nghỉ Tết Nguyên đán 2024 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và các cơ sở giáo dục thường xuyên.
Trẻ mầm non, học sinh, học viên của các cơ sở giáo dục nghỉ Tết từ thứ Tư ngày 7/2 (tức ngày 28 tháng chạp năm Quý Mão) đến hết thứ Bảy ngày 17/2 (tức ngày mùng 8 tháng giêng năm Giáp Thìn).
Vì ngày cuối cùng của kỳ nghỉ Tết vào thứ Bảy nên học sinh sẽ được nghỉ thêm chủ nhật 18/2 (tức mùng 9 tháng giêng).
Tại Hải Phòng, cán bộ, giáo viên, nhân viên, người lao động và học sinh, học viên nghỉ từ thứ Tư, ngày 7/2 đến hết thứ Tư, ngày 14/2 (từ ngày 28 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn), tổ chức dạy học bình thường từ thứ Năm, ngày 15/2 (mùng 6 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Tại Thái Bình, học sinh cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 từ thứ Hai ngày 5/2 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão) đến hết thứ Tư ngày 14/2 (tức mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Tỉnh/thành phố | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của học sinh các tỉnh, thành |
1. Hà Nội | Học sinh nghỉ Tết từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024. (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng). |
2. TP.HCM | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
3. Yên Bái | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
4. Lào Cai | Từ 3/2 - 18/2/2024 (tức 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
5. Sơn La | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
6. Bắc Ninh | Từ 7/2 - 18/2/2024 (tức 28 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
7. Quảng Ninh | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
8. Hà Tĩnh | Từ 6/2 - 18/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
9. Cần Thơ | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
10. Đồng Nai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
11. Đắk Nông | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
12. Kon Tum | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
13. Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
14. Trà Vinh | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
15. Yên Bái | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
16. Gia Lai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
17. Đà Nẵng | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
18. Bình Dương | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 Tháng Chạp đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
19. Long An | Từ 4/2 – đến ngày 14/2/2024. (tức 25 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
20. Đồng Tháp | Từ 8/2 - 17/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
21. An Giang | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
22. Đắk Lắk | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
23. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
24. Lâm Đồng | Từ ngày 7/2/ đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
25. Quảng Nam | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
26. Vĩnh Phúc | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 29 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
27. Bến Tre | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
28. Bình Thuận | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
29. Bắc Giang | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 29 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
30. Bình Định | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
31. Khánh Hòa | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17//2024 (tức ngày26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 8 tháng Giêng) |
32. Bạc Liêu | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18//2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
33. Hà Giang | Từ ngày 3/2/2024 đến hết ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
34. Quảng Ngãi | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
35. Thừa Thiên Huế | Từ ngày 6/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) Từ ngày 5/2/2024 đến ngày 18/2/2024 |
36. Phú Yên | (tức từ 26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
37. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
38. Nam Định | Từ ngày 6/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 27 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng)
|
39. Hải Phòng | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
40. Hải Dương |
Từ ngày 7/2 đến hết ngày 17/2 (tức ngày 28 tháng chạp đến ngày mùng 8 tháng Giêng)
|
41. Thái Bình | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng)
|