Sở GDĐT Quảng Ninh thông báo học sinh, sinh viên nghỉ Tết từ ngày 5/2/2024 (26 tháng Chạp năm Quý Mão) đến hết ngày 17/2/2023 (mùng 8 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Theo thông báo của Sở GDĐT tỉnh Kiên Giang, học sinh mầm non, phổ thông, học viên giáo dục thường xuyên được nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024 hai tuần, từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2 (từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Cô trò Trường Tiểu học Văn Khê, quận Hà Đông, Hà Nội đến trường sáng nay (24/1). Ảnh: NTCC
Theo Sở GDĐT Phú Thọ, cán bộ, giáo viên, học sinh các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, các trung tâm trực thuộc Sở GDĐT, các trung tâm giáo dục ngoại ngữ - giáo dục thường xuyên huyện, thị, thành nghỉ Tết Âm lịch từ ngày 5/2 đến 18/2 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Đối với bậc học mầm non, các đơn vị trên địa bàn tỉnh cần căn cứ vào lịch nghỉ Tết chung của các bậc học và thực tế nhu cầu của phụ huynh học sinh để thống nhất thời gian nghỉ Tết phù hợp.
Tại Hà Giang, lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của học sinh kéo dài tới 16 ngày, cụ thể, thời gian nghỉ Tết Giáp Thìn 2024 đối với trẻ mầm non, học sinh, học viên, sinh viên các cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ ngày 3/2 đến hết ngày 18/2 (tức từ ngày 24 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Tỉnh/thành phố | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của học sinh các tỉnh, thành |
1. Hà Nội | Học sinh nghỉ Tết từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024. (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng). |
2. TP.HCM | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
3. Yên Bái | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
4. Lào Cai | Từ 3/2 - 18/2/2024 (tức 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
5. Sơn La | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
6. Bắc Ninh | Từ 7/2 - 18/2/2024 (tức 28 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
7. Quảng Ninh | Từ 5/2 - 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
8. Hà Tĩnh | Từ 6/2 - 18/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
9. Cần Thơ | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
10. Đồng Nai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
11. Đắk Nông | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
12. Kon Tum | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
13. Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
14. Trà Vinh | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
15. Yên Bái | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
16. Gia Lai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
17. Đà Nẵng | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
18. Bình Dương | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 Tháng Chạp đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
19. Long An | Từ 4/2 – đến ngày 14/2/2024. (tức 25 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
20. Đồng Tháp | Từ 8/2 - 17/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
21. An Giang | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
22. Đắk Lắk | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
23. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
24. Lâm Đồng | Từ ngày 7/2/ đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
25. Quảng Nam | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
26. Vĩnh Phúc | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 29 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
27. Bến Tre | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
28. Bình Thuận | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
29. Bắc Giang | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 29 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
30. Bình Định | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
31. Khánh Hòa | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17//2024 (tức ngày26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 8 tháng Giêng) |
32. Bạc Liêu | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18//2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
33. Hà Giang | Từ ngày 3/2/2024 đến hết ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
34. Quảng Ngãi | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
35. Thừa Thiên Huế | Từ ngày 6/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) Từ ngày 5/2/2024 đến ngày 18/2/2024 |
36. Phú Yên | (tức từ 26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
37. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
38. Nam Định | Từ ngày 6/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 27 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
39. Hải Phòng | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
40. Hải Dương | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 17/2 (tức ngày 28 tháng chạp đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
41. Thái Bình | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
42. Quảng Ninh | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2 (tức 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
43. Kiên Giang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2 |
44. Phú Thọ | Từ ngày 5/2 đến ngày 18/2 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |