Danh sách trường xét điểm thi đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
Tính đến tháng 1/2024, đã có 34 trường đăng ký sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, cụ thể như sau:
1. Đại học Bách khoa Hà Nội
2. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
3. Trường Đại học Giao thông vận tải
4. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
5. Trường Đại học Thủy lợi
6. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
7. Trường Đại học Mỏ Địa chất
8. Học viện Tài chính
9. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
10. Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
11. Trường Đại học Thương mại
12. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
13. Trường Đại học Dược Hà Nội
14. Trường Đại học Mở Hà Nội
15. Trường Đại học Hà Nội
16. Trường Đại học Công nghệ Đông Á
17. Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
18. Trường Đại học Vinh
19. Trường Đại học Hồng Đức
20. Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
21. Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
22. Trường Đại học Quy Nhơn
23. Trường Đại học Nguyễn Trãi
24. Trường Đại học Đông Đô
25. Trường Đại học Chu Văn An
26. Học viện Chính sách và Phát triển
27. Trường Đại học Hải Phòng
28. Học viện Công nghệ Bưu chính - Viễn thông (cơ sở phía bắc)
29. Trường Đại học Lâm nghiệp (cơ sở 1)
30. Trường Đại học Thái Bình
31. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
32. Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
33. Trường Đại học Phenikaa
34. Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
9 đơn vị thành viên Đại học Quốc gia TP.HCM.
87 đơn vị đại học ngoài hệ thống Đại học Quốc gia TP.HCM.
8 đơn vị cao đẳng ngoài hệ thống ĐHGQ TP.HCM
Stt | Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL |
A. CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA ĐHQG TP.HCM | |
1 | Trường Đại học Bách khoa |
2 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
3 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
4 | Trường Đại học Kinh tế - Luật |
5 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
6 | Trường Đại học Quốc tế |
7 | Trường Đại học An Giang |
8 | Phân hiệu ĐHQG TP.HCM tại tỉnh Bến Tre |
9 | Khoa Y ĐHQG TP.HCM |
B. CÁC ĐƠN VỊ ĐẠI HỌC NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG TP.HCM | |
1. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Bách khoa |
2. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền Thông Việt Hàn |
3. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Kinh tế |
4. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Ngoại ngữ |
5. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm |
6. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
7. | Đại học Đà Nẵng – Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh |
8. | Đại học Huế – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ |
9. | Đại học Huế – Khoa Quốc Tế |
10. | Đại học Huế – Trường Du lịch |
11. | Đại học Huế – Trường Đại học Khoa học |
12. | Đại học Huế – Trường Đại học Kinh tế |
13. | Đại học Huế – Trường Đại học Ngoại ngữ |
14. | Đại học Huế – Trường Đại học Nông Lâm |
15. | Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông- Cơ sở tại TP.HCM |
16. | Học Viện Hàng không Việt Nam |
17. | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
18. | Trường Đại học Bạc Liêu |
19. | Trường Đại học Bình Dương |
20. | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
21. | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
22. | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM |
23. | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
24. | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM - Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi |
25. | Trường Đại học Công Thương TP.HCM |
26. | Trường Đại học Cửu Long |
27. | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
28. | Trường Đại học Duy Tân |
29. | Trường Đại học Đà Lạt |
30. | Trường Đại học Đông Á |
31. | Trường Đại học Đồng Tháp |
32. | Trường Đại học Gia Định |
33. | Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM |
34. | Trường Đại học Giao thông vận tải – Phân hiệu tại TP.HCM |
35. | Trường Đại học Hoa Sen |
36. | Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM |
37. | Trường Đại học Kiên Giang |
38. | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
39. | Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
40. | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
41. | Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương |
42. | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
43. | Trường Đại học Kinh tế- Tài chính TP.HCM |
44. | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
45. | Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
46. | Trường Đại học Khánh Hoà |
47. | Trường Đại học Lạc Hồng |
48. | Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai |
49. | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu |
50. | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
51. | Trường Đại học Nông lâm TP.HCM |
52. | Trường Đại học Ngân hàng |
53. | Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học |
54. | Trường Đại học Ngoại Thương |
55. | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
56. | Trường Đại học Nha Trang |
57. | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
58. | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
59. | Trường Đại học Phan Thiết |
60. | Trường Đại học Phú Yên |
61. | Trường Đại học Quảng Bình |
62. | Trường Đại học Quang Trung |
63. | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM |
64. | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
65. | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
66. | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
67. | Trường Đại học Quy Nhơn |
68. | Trường Đại học Sài Gòn |
69. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
70. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
71. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
72. | Trường Đại học Tài chính- Marketing |
73. | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
74. | Trường Đại học Tân Tạo |
75. | Trường Đại học Tây Đô |
76. | Trường Đại học Tây Nguyên |
77. | Trường Đại học Tiền Giang |
78. | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
79. | Trường Đại học Thái Bình Dương |
80. | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
81. | Trường Đại học Trà Vinh |
82. | Trường Đại học Văn Hiến |
83. | Trường Đại học Văn Lang |
84. | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
85. | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
86. | Trường Đại học Y Dươc Buôn Ma Thuột |
87. | Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
C. CÁC ĐƠN VỊ CAO ĐẲNG NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM | |
1. | Trường Cao đẳng Bình Phước |
2. | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
3. | Trường Cao đẳng Miền Nam |
4. | Trường Cao đẳng Quốc tế TP.HCM |
5. | Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định |
6. | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu |
7. | Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
8. | Trường Cao đẳng Viễn Đông |
Hiện Đại học Quốc gia Hà Nội chưa công bố danh sách các trường xét điểm thi đánh giá năng lực 2024, tuy nhiên, thí sinh có thể tham khảo danh sách các trường xét điểm thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội:
1. Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
3. Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG HN
4. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN
5. Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn - ĐHQGHN
6. Trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN
7. Trường ĐH Giáo dục - ĐHQGHN
8. Trường ĐH Việt Nhật - ĐHQGHN
9. Trường ĐH Luật - ĐHQGHN
10. Trường Quốc tế- ĐHQGHN-
11. Trường Quản trị & Kinh doanh - ĐHQGHN
12. Khoa các Khoa học Liên ngành - ĐHQGHN
13. Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
14. Trường ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên Trường
15. ĐH Công nghệ và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên
16. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Thái Nguyên
17. Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên
18. Trường ĐH Y Dược - ĐH Thái Nguyên
19. Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên
20. Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên
21. Trường Đại học Ngoại thương (từ năm 2021)
22. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
23. Trường Đại học Thương Mại
24. Trường Đại học Hà Nội Học viện Ngân hàng
25. Học viện Tài chính
26. Trường ĐH Tài nguyên - Môi trường -
27. Trường Đại học Thăng Long
28. Trường Đại học Y Thái Bình (cộng điểm)
29. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
30. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
31. Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)
32. Trường Đai học Công nghiệp Việt Trì
33. Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
34. Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
35. Trường Đại học Vinh
36. Trường Đại học Tân Trào
37. Trường Đại học Sư phạm 2 Hà Nội
38. Trường Đại học Điện lực
39. Trường Đại học Tây Bắc
40. Học viện Chính sách và Phát triển
41. Trường Đại học Mở Hà Nội
42. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
43. Trường Đại học Duy Tân
44. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
45. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
46. Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
47. Trường Đại học Tây Bắc
48. Trường Đại học Lâm Nghiệp
49. Trường Đại học Nha Trang
50. Trường Đại học Y tế Công cộng
51. Trường Đại học Hoa Sen
52. Trường Đại học Dầu khí
53. Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
54. Trường Đại học Đà Lạt
55. Trường ĐH Xây dựng Miền Trung
56. Trường ĐH Tài chính - Quản trị Kinh doanh
57. Trường ĐH Kinh tế Nghệ An
58. Trường Đại học Nguyễn Trãi
59. Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội
60. Trường Đại học Kinh Bắc
61. Trường ĐH Tài chính - Marketing
62. Trường Đại học Quảng Bình
63. Học viện Hàng không
64. Trường Đại học Quy Nhơn
65. Trường Đại học Nam Cần Thơ
66. Trường Đại học Hòa Bình
67. Trường Đại học Công nghệ Đông Á
68. Trường Đại học Đông Đô
69. Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.Hồ Chí Minh
70. Học viện Bưu chính - Viễn thông
71. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
*Tiếp tục cập nhật