Theo thông báo của Sở GDĐT Lạng Sơn về việc nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 của ngành giáo dục, giáo viên, học sinh các trường mầm non, tiểu học, TH&THCS, THCS, THCS và THPT, THPT được nghỉ 12 ngày, từ ngày 7/2 đến hết ngày 18/2 (tức ngày 28 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn); đối với cán bộ, giáo viên, học sinh các trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT, THCS và THPT các huyện có thể nghỉ dài hơn nhưng không quá 15 ngày (thống nhất nghỉ hết ngày 18/2/2024).
Hôm 24/1, Sở GDĐT Tuyên Quang có văn bản về việc nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024. Theo đó, cán bộ, viên chức, người lao động, học sinh các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh bắt đầu nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão 2023 đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn 2024).
Tại Nghệ An, thời gian nghỉ tết nguyên đán Giáp Thìn đối với các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; Trung tâm Tin học, Ngoại ngữ, Kỹ năng sống nghỉ tết từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 05 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Tỉnh/thành phố | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của học sinh các tỉnh, thành |
1. Hà Nội | Học sinh nghỉ Tết từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024. (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng). |
2. TP.HCM | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
3. Yên Bái | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
4. Lào Cai | Từ 3/2 - 18/2/2024 (tức 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
5. Sơn La | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
6. Bắc Ninh | Từ 7/2 - 18/2/2024 (tức 28 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
7. Quảng Ninh | Từ 5/2 - 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
8. Hà Tĩnh | Từ 6/2 - 18/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
9. Cần Thơ | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
10. Đồng Nai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
11. Đắk Nông | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
12. Kon Tum | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
13. Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
14. Trà Vinh | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
15. Yên Bái | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
16. Gia Lai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
17. Đà Nẵng | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
18. Bình Dương | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 Tháng Chạp đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
19. Long An | Từ 4/2 – đến ngày 14/2/2024. (tức 25 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
20. Đồng Tháp | Từ 8/2 - 17/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
21. An Giang | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
22. Đắk Lắk | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
23. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
24. Lâm Đồng | Từ ngày 7/2/ đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
25. Quảng Nam | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
26. Vĩnh Phúc | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 29 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
27. Bến Tre | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
28. Bình Thuận | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
29. Bắc Giang | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 29 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
30. Bình Định | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
31. Khánh Hòa | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17//2024 (tức ngày26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 8 tháng Giêng) |
32. Bạc Liêu | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18//2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
33. Hà Giang | Từ ngày 3/2/2024 đến hết ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
34. Quảng Ngãi | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
35. Thừa Thiên Huế | Từ ngày 6/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) Từ ngày 5/2/2024 đến ngày 18/2/2024 |
36. Phú Yên | (tức từ 26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
37. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
38. Nam Định | Từ ngày 6/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 27 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
39. Hải Phòng | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
40. Hải Dương | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 17/2 (tức ngày 28 tháng chạp đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
41. Thái Bình | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
42. Quảng Ninh | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2 (tức 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
43. Kiên Giang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
44. Phú Thọ | Từ ngày 5/2 đến ngày 18/2 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
45. Lạng Sơn | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 18/2 (tức ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
46. Tuyên Quang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2 (tức 26 tháng chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
47. Nghệ An | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng)
|