Gần 11.000 thí sinh trên địa bàn tỉnh Yên Bái chính thức bước vào kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2024 – 2025. Sáng nay, 2/6, thí sinh thi môn Ngữ văn theo hình thức tự luận thời gian làm bài 120 phút, buổi chiều thí sinh làm bài thi môn Tiếng Anh theo hình thức trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 60 phút.
Ngày 3/6, các thí sinh thi môn Toán với thời gian làm bài 90 phút.
Tỉnh | Lịch thi vào lớp 10 | Môn thi |
An Giang | 3/6; 4/6 | Toán, Văn, Anh |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, Anh |
Bắc Giang | 3/6; 4/6 | Toán, Văn, Anh |
Bắc Kạn | 3/6; 4/6 | Toán, Văn, Anh |
Bạc Liêu | 23/5; 24/5 | Toán, Văn, Anh |
Bắc Ninh | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, Anh |
Bến Tre | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, Anh |
Bình Định | 4/6; 5/6 | Toán, Văn, Anh |
Bình Dương | 31/5; 1/6 | Toán, Văn, Anh |
Bình Phước | 4/6; 5/6 | Toán, Văn, Anh |
Bình Thuận | 3/6 - 6/6 | Toán, Văn, Anh |
Cà Mau | Xét tuyển; Hệ chuyên thi ngày 13/6-15/6 | |
Cần Thơ | 5/6; 6/6 | Toán, Anh, Văn |
Cao Bằng | 3/6; 4/6 | Toán, Văn, Anh |
Đà Nẵng | 2/6; 3/6 | Toán, Văn, Anh |
Đắk Lắk | 7/6; 8/6 | Toán, Văn, Anh |
Đắk Nông | Xét tuyển; Chuyên thi 6/6 - 8/6 | |
Điện Biên | 4/6 | Toán, Văn, Anh |
Đồng Nai | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, Anh |
Đồng Tháp | Xét tuyển; Chuyên thi 7/6 - 9/6 | |
Gia Lai | Xét tuyển; Chuyên thi ngày 6-8/6 | |
Hà Giang | 5/6 | Văn, Toán |
Hà Nam | 13/6; 14/6 | Toán, Văn, Anh |
Hà Nội | 8/6; 9/6 | Toán, Văn, Anh |
Hà Tĩnh | 6/6 | Toán, Văn, Anh |
Hải Dương | 1/6; 2/6 | Toán, Văn, Anh |
Hải Phòng | 4/6; 5/6 | Toán, Văn, Anh |
Hậu Giang | 7/6; 8/6 | Toán, Văn, Anh |
Hòa Bình | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, Anh |
Huế | 2/6 | Toán, Văn, Anh |
Hưng Yên | 4/6; 5/6 | Toán, Văn, Anh |
Khánh Hòa | 3/6; 4/6 | Toán, Văn, Anh |
Kiên Giang | 14/6 | Toán, Văn |
Kon Tum | 2/6; 3/6 | Toán, Văn, Anh |
Lai Châu | 25/5 - 27/5 | Toán, Văn, Anh |
Lâm Đồng | Xét tuyển; Chuyên thi ngày 4/6 - 6/6 | |
Lạng Sơn | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, Anh |
Lào Cai | 4/6; 5/6 | Văn, Toán, Anh |
Long An | 6/6; 7/6 | Văn, Anh, Toán |
Nam Định | 7/6; 8/6 | Văn, Toán, Anh |
Nghệ An | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, Anh |
Ninh Bình | 1/6; 2/6 | Toán, Văn, Anh |
Ninh Thuận | 1/6; 2/6 | Văn, Toán, Anh |
Phú Thọ | 6/6; 7/6 | Văn, Toán, Anh |
Phú Yên | 1/6; 2/6 | Văn, Toán, Anh |
Quảng Bình | 4/6 | Toán, Văn |
Quảng Nam | Xét tuyển, Chuyên thi ngày 4, 5, 6/6 | |
Quảng Ngãi | 6/6 - 8/6 | Toán, Văn, Anh |
Quảng Ninh | 1/6; 2/6 | Văn, Anh, Toán |
Quảng Trị | 30/5; 31/5 | Văn, Toán, Anh |
Sóc Trăng | 1/6; 2/6 | Văn, Toán, Anh |
Sơn La | 1/6; 2/6 | Văn, Toán, Anh |
Tây Ninh | 3/6; 4/6 | Văn, Anh, Toán |
Thái Bình | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, Anh |
Thái Nguyên | 6/6; 7/6 | Văn, Toán, Anh |
Thanh Hóa | 13/6 - 14/6 | Văn, Toán, Anh |
Tiền Giang | 5/6; 6/6 | Văn, Toán, Anh |
TP.HCM | 6/6; 7/6 | Văn, Toán, Anh |
Trà Vinh | 5/6; 6/6 | Văn, Anh, Toán |
Tuyên Quang | 2/6; 3/6 | Văn, Anh, Toán |
Vĩnh Long | Xét tuyển, Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm thi ngày 6/6; 7/6 | |
Vĩnh Phúc | 1/6; 2/6 | Văn, Anh, Toán |
Yên Bái | 2/6; 3/6 | Văn, Anh, Toán |