Chính phủ ban hành Nghị định 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Theo đó, từ ngày 1/7/2024, mức lương cơ sở là 2,34 triệu đồng/tháng thay cho mức 1,8 triệu đồng/tháng như hiện tại.
Trước đó, thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW trong khu vực công theo lộ trình, từng bước, thận trọng, chắc chắn, bảo đảm tính khả thi và góp phần nâng cao đời sống người hưởng lương, giao Chính phủ: Triển khai thực hiện các nội dung đã rõ, đủ điều kiện để thực hiện, gồm hoàn thiện chế độ nâng lương; bổ sung chế độ tiền thưởng; quy định nguồn kinh phí thực hiện chế độ tiền lương; hoàn thiện cơ chế quản lý tiền lương và thu nhập.
Điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1,8 triệu đồng/tháng lên 2,34 triệu đồng/tháng (tăng 30%) từ ngày 1/7/2024.
Theo Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV, bác sĩ, dược sĩ được phân hạng thành như sau:
Bác sĩ cao cấp, dược sĩ cao cấp (hạng I);
Bác sĩ chính, dược sĩ chính (hạng II);
Bác sĩ, dược sĩ (hạng III).
Mỗi vị trí tương ứng mỗi hạng là các mức lương khác nhau.
Tương tự như các đối tượng viên chức khác, lương của bác sĩ được tính theo công thức:
Hệ số lương x Mức lương cơ sở
Theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, mức lương của bác sĩ, dược sĩ cao cấp thuộc nhóm ngạch viên chức loại A3 nhóm 1 (A3.1).
Mức lương của bác sĩ, dược sĩ chính thuộc nhóm ngạch viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), mức lương của bác sĩ, dược sĩ thuộc nhóm ngạch viên chức loại A1.
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ CAO CẤP
(Đơn vị: triệu đồng)
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ CAO CẤP | |||||||||
BẬC 1 | BẬC 2 | BẤC 3 | BẬC 4 | BẬC 5 | BẬC 6 | BẬC 7 | BẬC 8 | BẬC 9 | |
HỆ SỐ LƯƠNG | 6,2 | 6,56 | 6,92 | 7,28 | 7,64 | 8,0 | |||
MỨC LƯƠNG NĂM 2023 | 14,50 | 15,35 | 16,19 | 17,03 | 17,87 | 18,72 |
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ CHÍNH
(Đơn vị: triệu đồng)
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ CHÍNH | |||||||||
HỆ SỐ LƯƠNG | 4,4 | 4,74 | 5,08 | 5,42 | 5,76 | 6,1 | 6,44 | 6,44 | |
MỨC LƯƠNG NĂM 2023 | 10,29 | 11,09 | 11,88 | 12,68 | 13,47 | 14,27 | 15,06 | 15,06 |
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ CHÍNH
(Đơn vị: triệu đồng)
BẢNG LƯƠNG BÁC SĨ, DƯỢC SĨ | |||||||||
HỆ SỐ LƯƠNG | 2,34 | 2,67 | 3 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 |
MỨC LƯƠNG ĐẾN 30/6/2019 | 5,47 | 6,24 | 7,02 | 7,79 | 8,56 | 9,33 | 10,10 | 10,88 | 11,65 |