Theo đó, điểm chuẩn Học viện Quân y 2024 đánh giá năng lực cao nhất là 23,630 điểm, cụ thể như sau:
STT | Nhóm thí sinh | Điểm chuẩn theo thang điểm 30 |
1 | Thí sinh nam, miền Bắc | 21,900 |
2 | Thí sinh nữ, miền Bắc | 22,500 |
3 | Thí sinh nam, miền Nam | 22,175 |
4 | Thí sinh nữ, miền Nam | 23,630 |
Học viện Quân y lưu ý, các thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực phải đăng ký nguyện vọng 1 trên hệ thống phần mềm của Bộ GDĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17h ngày 30/7/2024 vào đúng các ngành đã được thông báo trúng tuyển.
Như vậy, đến thời điểm này, 9 trường thuộc khối Quân đội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm.
Năm 2024, chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo đại học quân sự của Học viện Quân y là 385. Trong đó, Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 335 chỉ tiêu; ngành Dược học 40 chỉ tiêu và Ngành Y học dự phòng 10 chỉ tiêu.
4 phương thức xét tuyển là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT (không quá 15% chỉ tiêu); xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển dựa vào học bạ THPT (không quá 10% chỉ tiêu) cho các đối tượng đã tốt nghiệp THPT có điểm tổng kết chung từng năm học THPT đạt từ 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường từng năm học đạt từ 7,5 điểm trở lên; xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học trong nước tổ chức (không quá 20% chỉ tiêu) cho thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 150 điểm) hoặc thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM từ 600 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 1.200 điểm).
STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | 65 | 24 | ||
Xét tuyển thẳng | 22 | 1 | Giải ba KHKT Quốc gia | ||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 29 | 9 | 16,500 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo thang điểm 30 | |
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 14 | 14 | 25,831 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
2 | Thí sinh nam miền Nam | 42 | 14 | ||
Xét tuyển thẳng | 14 | 0 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 19 | 6 | 15,875 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo thang điểm 30 | |
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 9 | 8 | 25,810 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
Tổng cộng | 107 | 38 |
XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG QUÂN ĐỘI 2024 XÉT TUYỂN SỚM