Đến thời điểm này 16/17 trường quân đội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm 2024 gồm:
Học viện Quân Y
Học viện Phòng không - Không quân
Trường Sĩ quan Không quân
Học viện Hậu Cần
Trường Sĩ quan Đặc công
Trường Sĩ quan Phòng hóa
Trường Sĩ quan Lục quân 1
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
Học viện Kỹ thuật quân sự
Học viện Khoa học Quân sự
Học viện Hải quân
Trường Sĩ quan công binh
Trường Sĩ quan Lục quân 2
Trường Sĩ quan thông tin
Trường Sĩ quan Chính trị
Trường Sĩ quan Pháo binh
Hiện tại chỉ còn Học viện Biên phòng chưa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm 2024.
Ở phương thức xét học bạ, Học viện Khoa học quân sự là trường có điểm chuẩn cao nhất với 28,651 điểm – ngành Trinh sát kỹ thuật, dành cho thí sinh nam (miền Nam). Với phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, Học viện Kỹ thuật quân sự là trường có điểm chuẩn đầu vào cao nhất, thí sinh nữ (miền Nam) muốn trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật quân sự cần đạt 24,466 điểm.
Năm 2024, các trường quân đội tuyển sinh 5.300 chỉ tiêu (năm 2023 là 4.315).
Trường sĩ quan Chính trị tuyển sinh nhiều nhất năm 2024 với 746 chỉ tiêu. Một số trường chỉ tuyển sinh vài chục chỉ tiêu là Trường sĩ quan Phòng hóa 43 chỉ tiêu, Trường sĩ quan Đặc công tuyển 58 chỉ tiêu, Học viện Khoa học quân sự tuyển 90 chỉ tiêu.
Các trường còn lại số chỉ tiêu như sau: Học viện Kỹ thuật quân sự tuyển sinh 540 chỉ tiêu; Học viện Quân y tuyển sinh 385 chỉ tiêu; Học viện Hậu cần tuyển sinh 178 chỉ tiêu; Học viện Biên phòng 405 chỉ tiêu, Học viện Phòng không - Không quân tuyển 247 chỉ tiêu; Học viện Hải quân 250 tuyển sinh chỉ tiêu; Trường sĩ quan Lục quân 2 tuyển 532 chỉ tiêu; Trường sĩ quan Lục quân 1 tuyển 686 chỉ tiêu; Trường sĩ quan Pháo binh tuyển 221 tuyển sinh chỉ tiêu; Trường sĩ quan thông tin tuyển 341 chỉ tiêu; Trường sĩ quan Tăng thiết giáp 144 chỉ tiêu.
Ngoài ra, 2 Trường cao đẳng Kỹ thuật thông tin, Trường cao đẳng Kỹ thuật quân sự 1, mỗi trường tuyển sinh 30 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn phương thức 2, 3 như sau:
Hệ đại học ngành Chỉ huy tham mưu Không quân (Phi công quân sự)
Đối tượng | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) | Số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển |
Ngành: 7860203 |
|
|
|
Khối A00, A01: |
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực | 19 | 15.650 | 12 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 09 | 25.392 | 09 |
Tổng số thí sinh hệ đại học đủ điều kiện trúng tuyển: 21/28.
Hệ cao đẳng Kỹ thuật hàng không:
Đối tượng | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển |
Ngành: 6510304 |
|
|
|
Miền Bắc: |
|
|
|
- Khối A00, A01: |
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực | 09 | 16.900 | 03 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 04 | 26.547 | 04 |
Miền Nam: |
|
|
|
- Khối A00, A01: |
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực | 09 | 16.125 | 08 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 04 | 26.391 | 04 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hậu Cần năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và điểm bài thi đánh giá năng lực cụ thể như sau:
Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | |||
Thí sinh nam miền Bắc | 31 | 31 |
|
|
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 21 | 21 | 18,900 | – Mức điểm 18,900: 04 thí sinh. |
– Tiêu chí phụ: Tổng điểm học bạ 3 năm THPT ≥ 25,000 (trúng tuyển 03 thí sinh). | ||||
– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 10 | 10 | 28,382 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Thí sinh nữ miền Bắc | 1 | 1 |
|
|
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 1 | 1 | 22,150 |
|
Thí sinh nam miền Nam | 19 | 19 |
|
|
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 13 | 13 | 20,125 |
|
– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 6 | 6 | 27,804 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Thí sinh nữ miền Nam | 1 | 1 |
|
|
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 1 | 1 | 19,750 |
|
Tổng cộng | 52 | 52 |
|
|
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học bạ THPT và kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Trường Sĩ quan Đặc công như sau:
|
Tại Trường Sĩ quan Phòng hóa, điểm trúng tuyển vào ngành Chỉ huy kỹ thuật hóa học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực và kết quả học bạ THPT như sau:
STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số lượng trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | Thí sinh miền Bắc | 07 |
|
|
|
| Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL | 05 | 01 | 16,050 |
|
| Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 02 | 02 | 26,165 | Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
2 | Thí sinh miền Nam | 04 |
|
|
|
| Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL | 03 | 03 | 16,425 |
|
| Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 01 | 01 | 24,941 | Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
| Tổng cộng | 11 | 07 |
|
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2024 như sau:
STT | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Số lượng TS trúng tuyển |
1 | Xét tuyển kết quả ĐGNL | 137 | 15.25 | 75 |
2 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT | 68 | 26.907 | 68 |
Điểm chuẩn xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024
Đối tượng | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Số lượng trúng tuyển |
Miền Bắc | 17 | 16,050 | 03 |
Miền Nam | 11 | 20,400 | 01 |
Cộng | 28 | 04 |
Điểm chuẩn xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Số lượng trúng tuyển |
Miền Bắc | A00;A01 | 08 | 25,520 | 08 |
Miền Nam | 05 | 23,975 | 02 | |
Cộng | 13 | 10 |
Điểm chuẩn Học viện Quân y 2024 đánh giá năng lực cao nhất là 23,630 điểm, cụ thể như sau:
STT | Nhóm thí sinh | Điểm chuẩn theo thang điểm 30 |
1 | Thí sinh nam, miền Bắc | 21,900 |
2 | Thí sinh nữ, miền Bắc | 22,500 |
3 | Thí sinh nam, miền Nam | 22,175 |
4 | Thí sinh nữ, miền Nam | 23,630 |
STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | 65 | 24 | | |
| Xét tuyển thẳng | 22 | 1 | | Giải ba KHKT Quốc gia |
| Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 29 | 9 | 16,500 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo thang điểm 30 |
| Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 14 | 14 | 25,831 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. |
2 | Thí sinh nam miền Nam | 42 | 14 | | |
| Xét tuyển thẳng | 14 | 0 | | |
| Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 19 | 6 | 15,875 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo thang điểm 30 |
| Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 9 | 8 | 25,810 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. |
| Tổng cộng | 107 | 38 | |
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự 2024
Ngày 10/7, Học viện Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM. Với phương thức này, học viện có 170 thí sinh trúng tuyển sớm vào trường.
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2024 dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự 2024 xét tuyển học bạ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cao vượt trội hơn cả là ở phương thức xét học bạ, cụ thể như sau:
Tên trường/Đối tượng | Điểm trúng tuyển |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | |
a) Ngôn ngữ Anh | |
Thí sinh Nam | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 16.925 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 28.598 |
Thí sinh Nữ | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 20.650 |
b) Ngôn ngữ Nga | |
Thí sinh Nam | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 17.450 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.679 |
Thí sinh Nữ | |
Xét tuyên từ kết quả Đánh giá năng lực | 21.025 |
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Thí sinh Nam | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 19.000 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.681 |
Thí sinh Nữ | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 19.500 |
d) Quan hệ quốc tế | |
Thi sinh Nam | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 21.125 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.223 |
Thi sinh Nữ | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 23.825 |
đ) Trinh sát kỹ thuật | |
Thí sinh Nam miền Bắc | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 18.050 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.520 |
Thí sinh Nam miền Nam | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 19.025 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 28.651 |
Tên trường/Đối tượng | Chỉ tiêu | Đăng ký xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Điểm | Số lượng | % so với chỉ tiêu | |||
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 45 | 45 |
| 19 | 42.22 |
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 15 | 0 |
| 0 | 0 |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 20 | 9 | 15.650 | 9 | 45 |
Xét tuyền từ kết quả học bạ THPT | 10 | 36 | 27.543 | 10 | 100 |
b) Thi sinh Nam miền Nam | 67 | 39 |
| 33 | 49.25 |
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 22 | 0 |
| 0 | 0 |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 30 | 18 | 15.850 | 18 | 60 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 15 | 21 | 25.053 | 15 | 100 |
TT | Phương thức | Chỉ tiêu | Trúng tuyển | Điểm chuẩn |
Xét tuyển | ||||
I | Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực | 50 | 13 |
|
1 | Miền Bắc | 30 | 6 | 15.6 |
2 | Miền Nam | 20 | 7 | 16.425 |
II | Phương thức 3: Kết quả học bạ THPT | 25 | 25 |
|
1 | Miền Bắc | 15 | 15 | 25.209 |
2 | Miền Nam | 10 | 10 | 24.463 |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học quân sự năm 2024 (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và kết quả học bạ trung.
Sau đây là điểm chuẩn Trường Sĩ quan thông tin theo hai phương thức là xét tuyển học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Sĩ quan Chính trị theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cụ thể như sau:
Tổ hợp, đối tượng, phương thức | Chi tiêu | Điểm trúng tuyển | Số trúng tuyển |
a) Tổ hợp C00 (Văn, Sứ, Địa) | 199 |
|
|
* Thí sinh Nam miền Bắc | 109 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 36 |
| 6 |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 49 | 16.200 | 4 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 24 | 26.796 | 24 |
* Thí sinh Nam miền Nam | 90 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 30 |
| 4 |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 40 | 15.925 | 5 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 20 | 25.033 | 20 |
b) Tồ họp A00 (Toán, Lý, Hóa) | 65 |
|
|
* Thí sinh Nam miền Bắc | 36 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 12 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 16 | 16.700 | 16 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 8 | 28.325 | 8 |
* Thí sinh Nam miền Nam | 29 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 10 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 13 | 16.550 | 13 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 6 | 27.137 | 6 |
c) Tố họp D01 (Toán, Văn, T.Anh) | 65 |
|
|
* Thí sinh Nam miền Bắc | 36 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 12 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 16 | 15.650 | 12 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 8 | 26.777 | 8 |
* Thí sinh Nam miền Nam | 29 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 10 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 13 | 16.425 | 9 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 6 | 24.992 | 3 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Pháo binh theo 3 phương thức là xét học bạ THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:
Đối tượng | Chỉ tiêu | Đăng ký xét tuyển | Điểm | Số lượng | % so với chỉ tiêu | Ghi chú |
Tổ hợp môn: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, tiếng Anh) | ||||||
a) Thí sinh nam miền Bắc |
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả ĐGNL | 26 | 3 | 16,150 | 3 | 11,53 |
|
Xét tuyển từ học bạ THPT | 13 | 10 | 24,648 | 10 | 76,92 |
|
b) Thí sinh nam miền Nam |
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả ĐGNL | 17 | 2 | 15,625 | 2 | 11,76 |
|
Xét tuyển từ học bạ THPT | 8 | 3 | 24,681 | 3 | 37,50 |
|
Cộng trường | 64 | 18 |
|
|
| |