Để tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024, thí sinh có thể thực hiện theo 4 cách sau để có được thông tin về điểm thi một cách nhanh nhất, chính xác nhất. Thí sinh cần điền chính xác các thông tin về số báo danh, tên, CCCD.
Trên website tra cứu Kỳ thi THPT quốc gia của Bộ GDĐT:
Bước 1: Truy cập vào website tra cứu thông tin kỳ thi THPT quốc gia của Bộ GDĐT tại địa chỉ này:
https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/Account/Login?ReturnUrl=%2f
Bước 2: Nhập thông tin gồm số CCCD, Mã đăng nhập, Mã xác nhận -> Chọn Đăng nhập.
Sau khi nhập đầy đủ các thông tin nêu trên, thí sinh sẽ biết được điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của mình. Nếu thí sinh chưa có Mã đăng nhập, cần liên hệ điểm tiếp nhận hồ sơ nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi để lấy mã đăng nhập.
2. Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo CCCD qua website của Sở GDĐT
Bước 1: Thí sinh sẽ truy cập vào cổng thông tin điện tử của Sở GDĐT các tỉnh, thành phố nơi thí sinh đăng ký dự thi.
Bước 2: Thí sinh tiếp tục nhập số báo danh của mình vào ô nhập số báo danh sau đó sẽ biết được điểm số chi tiết.
3. Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo CCCD qua Zalo
Bước 1: Trên thanh tìm kiếm, nhập tên tỉnh thành bạn sống, tìm và chọn trang Zalo chính thức như Chính quyền điện tử tỉnh, Sở GDĐT tỉnh...), chọn mục Xem điểm thi THPT.
Bước 2: Bấm vào ô tính năng Xem điểm thi THPT, hướng dẫn nhập cú pháp sẽ xuất hiện, thí sinh nhập theo hướng dẫn và chờ đợi kết quả.
4. Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo CCCD qua tổng đài
Để tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo CCCD, thí sinh bấm số theo cú pháp Mã vùng + 1080 hoặc Mã vùng + 801188 rồi nhấn Gọi. Sau đó đọc số báo danh, CCCD cho tổng đài viên.
Mã vùng của 63 tỉnh thành dưới đây:
STT | Tên tỉnh | Mã vùng | STT | Tên tỉnh | Mã vùng |
1 | An Giang | 296 | 33 | Kiên Giang | 297 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 254 | 34 | Kon Tum | 260 |
3 | Bạc Liêu | 291 | 35 | Lai Châu | 213 |
4 | Bắc Kạn | 209 | 36 | Lào Cai | 214 |
5 | Bắc Giang | 204 | 37 | Lạng Sơn | 205 |
6 | Bắc Ninh | 222 | 38 | Lâm Đồng | 263 |
7 | Bến Tre | 275 | 39 | Long An | 272 |
8 | Bình Dương | 274 | 40 | Nam Định | 228 |
9 | Bình Định | 256 | 41 | Nghệ An | 238 |
10 | Bình Phước | 271 | 42 | Ninh Bình | 229 |
11 | Bình Thuận | 252 | 43 | Ninh Thuận | 259 |
12 | Cà Mau | 290 | 44 | Phú Thọ | 210 |
13 | Cao Bằng | 206 | 45 | Phú Yên | 257 |
14 | Cần Thơ | 292 | 46 | Quảng Bình | 232 |
15 | Đà Nẵng | 236 | 47 | Quảng Nam | 235 |
16 | Đắk Lắk | 262 | 48 | Quảng Ngãi | 255 |
17 | Đắk Nông | 261 | 49 | Quảng Ninh | 203 |
18 | Điện Biên | 215 | 50 | Quảng Trị | 233 |
19 | Đồng Nai | 251 | 51 | Sóc Trăng | 299 |
20 | Đồng Tháp | 277 | 52 | Sơn La | 212 |
21 | Gia Lai | 269 | 53 | Tây Ninh | 276 |
22 | Hà Giang | 219 | 54 | Thái Bình | 227 |
23 | Hà Nam | 226 | 55 | Thái Nguyên | 208 |
24 | Hà Nội | 024 | 56 | Thanh Hóa | 237 |
25 | Hà Tĩnh | 239 | 57 | Thừa Thiên - Huế | 234 |
26 | Hải Dương | 220 | 58 | Tiền Giang | 273 |
27 | Hải Phòng | 225 | 59 | Trà Vinh | 294 |
28 | Hòa Bình | 218 | 60 | Tuyên Quang | 207 |
29 | Hồ Chí Minh | 028 | 61 | Vĩnh Long | 270 |
30 | Hậu Giang | 293 | 62 | Vĩnh Phúc | 211 |
31 | Hưng Yên | 221 | 63 | Yên Bái | 216 |
32 | Khánh Hòa | 258 |
|
|
|