Dân Việt

Bảng giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 12/2020, giảm 100% phí trước bạ

Nhật Hạ 02/12/2020 18:55 GMT+7
Cập nhật giá xe ô tô VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản.

VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.

img

Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,...

Fadil có 6 màu xe tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám đen, cam, xanh dương.

img

Tham khảo giá niêm yết mới kèm các khấu trừ khuyến mại của xe VinFast Fadil cập nhật tháng 12/2020

Mẫu xe

Giá xe từ 15/7/2020 (VND)

Giá xe từ tháng 11/2020 áp dụng hình thức trả thẳng (VND)

Giá xe trả góp (VND)

Áp dụng khi trả gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu

Áp dụng khi trả gói ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng

Giá xuất hóa đơn

Khách hàng trả trước

VinFast Fadil
Tiêu chuẩn

425.000.000

359.600.000

400.100.000

400.100.000

36.000.000

VinFast Fadil

Nâng cao

459.000.000

389.200.000

434.100.000

434.100.000

39.000.000

VinFast Fadil

Cao cấp

499.000.000

426.600.000

474.100.000

474.100.000

42.000.000

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 12/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách của hãng.

img

Mẫu xe

Giá niêm yết  mới (VND)

Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

359.600.000

387.374.700

387.374.700

368.374.700

VinFast Fadil Nâng cao

389.200.000

417.418.700

417.418.700

398.418.700

VinFast Fadil Cao cấp

426.600.000

455.379.700

455.379.700

436.379.700

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil

Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)

3.676 x 1.632 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.385

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

Động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

98 @ 6.200

Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

128 @ 4.400

Hộp số

CVT

Hệ dẫn động

FWD

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Thông số lốp

185/55R15

Túi khí

02 hoặc 06 (bản cao cấp)

Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil

Ngoại thất

img

VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.

Nội thất

img

Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. 

Động cơ

img

VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.

img

An toàn

VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi... 

img

img

Đánh giá xe VinFast Fadil

Ưu điểm:

    Động cơ mạnh mẽ nhất so với các đối thủ cùng phân khúc

    Xe đi đầm, chắc chắn, hệ thống treo hoạt động tốt

    Không gian cabin rộng rãi, nhiều trang bị hiện đại

    Hệ thống bảo hành, bảo dưỡng nhanh chóng, thuận tiện.

Nhược điểm:

   - Công tắc đèn pha để dưới táp lô (ko để trên cần xi-nhan như các xe khác) nên ban đầu đi hơi lạ, đèn ko tự tắt ngay khi xuống xe tắt máy nên đôi khi lái xe quên dẫn đến hao ắc-quy

   - Công tắc gạt xi nhan và cửa đóng hơi nặng tay, nếu hé kính thì dễ đóng hơn, nhưng so với các dòng xe khác vẫn là hơi nặng

   - Phản ứng chân ga còn chậm

   - Phiên bản tiêu chuẩn có giá cao hơn so với những trang bị trên xe.