Theo đó, môn Tiếng Anh có số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (< 5 điểm) cao nhất với 472.990 thí sinh, chiếm 63,13%. Đây cũng là môn có điểm trung bình thấp nhất (4.57).
Trong khi đó, môn Giáo dục Công dân có số bài thi đạt điểm từ 8 trở lên cao nhất, chiếm 66,15% và cũng là môn có số thí sinh đạt điểm 10 cao nhất (4.163 thí sinh).
Phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT 2020:
MÔN TOÁN
Điểm | 0 | 0.2 | 0.4 | 0.6 | 0.8 | 1 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 2 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng | 1 | 1 | 3 | 9 | 47 | 134 | 292 | 668 | 1212 | 2189 | 3092 |
Điểm | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.4 | 3.6 | 3.8 | 4 | 4.2 |
Số lượng | 4421 | 5642 | 6792 | 7725 | 8452 | 9190 | 9645 | 10573 | 11330 | 12248 | 13107 |
Điểm | 4.4 | 4.6 | 4.8 | 5 | 5.2 | 5.4 | 5.6 | 5.8 | 6 | 6.2 | 6.4 |
Số lượng | 14400 | 15475 | 16719 | 18136 | 19609 | 20981 | 22363 | 23502 | 24943 | 26287 | 28088 |
Điểm | 6.6 | 6.8 | 7 | 7.2 | 7.4 | 7.6 | 7.8 | 8 | 8.2 | 8.4 | 8.6 |
Số lượng | 29894 | 31927 | 34273 | 36783 | 39596 | 41075 | 41868 | 41567 | 40297 | 38260 | 35625 |
Điểm | 8.8 | 9 | 9.2 | 9.4 | 9.6 | 9.8 | 10 | ||||
Số lượng | 32792 | 27237 | 19433 | 11086 | 4669 | 1542 | 273 |
Tổng số thí sinh | 845473 |
Điểm trung bình | 6.676117 |
Điểm trung vị | 7 |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 195 (0.02%) |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 153367 (18%) |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 7.8 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 845473 thí sinh tham gia thi bài thi Toán trong đó điểm trung bình là 6,68 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 195 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 153367 (chiếm tỷ lệ 18%); có 273 thí sinh đạt điểm 10.
MÔN NGỮ VĂN
Điểm | 0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2.25 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng | 19 | 13 | 22 | 41 | 24 | 138 | 191 | 248 | 509 | 761 | |
Điểm | 2.5 | 2.75 | 3 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | |
Số lượng | 1225 | 1759 | 3083 | 3722 | 5920 | 7107 | 10833 | 10898 | 14828 | 14052 | |
Điểm | 5 | 5.25 | 5.5 | 5.75 | 6 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7 | 7.25 | |
Số lượng | 25382 | 23895 | 36092 | 38225 | 56848 | 54355 | 72566 | 65718 | 80282 | 60025 | |
Điểm | 7.5 | 7.75 | 8 | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10 |
Số lượng | 67193 | 48900 | 49475 | 28706 | 24938 | 12810 | 7348 | 1946 | 624 | 41 | 2 |
Tổng số thí sinh | 830764 |
Điểm trung bình | 6.616373 |
Điểm trung vị | 6.75 |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 119 (0.01%) |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 75779 (9%) |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 7 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 830764 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn trong đó điểm trung bình là 6,62 điểm, điểm trung vị là 6,75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 119 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 75779 (chiếm tỷ lệ 9%); có 2 thí sinh đạt điểm 10.
MÔN VẬT LÝ
Điểm | 0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2.25 | 2.5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng | 8 | 0 | 1 | 10 | 20 | 69 | 170 | 292 | 485 | 801 | 1146 |
Điểm | 2.75 | 3 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5 | 5.25 |
Số lượng | 1560 | 2099 | 2555 | 3100 | 3570 | 4321 | 4903 | 5627 | 6403 | 7350 | 8387 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8 |
Số lượng | 9498 | 10706 | 12252 | 13590 | 15260 | 17063 | 19295 | 21386 | 22986 | 23214 | 21588 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 18290 | 13406 | 8314 | 4588 | 1847 | 541 | 136 | 10 |
Tổng số thí sinh | 286847 |
Điểm trung bình | 6.723279 |
Điểm trung vị | 7 |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 39 (0.01%) |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 37140 (13%) |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 7.75 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 286847 thí sinh tham gia thi môn Vật lí trong đó điểm trung bình là 6,72 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 39 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 37140 (chiếm tỷ lệ 13%); có 10 thí sinh đạt điểm 10.
MÔN HÓA HỌC
Điểm | 0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2.25 | 2.5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng | 12 | 1 | 2 | 5 | 18 | 42 | 94 | 205 | 381 | 637 | 969 |
Điểm | 2.75 | 3 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5 | 5.25 |
Số lượng | 1443 | 2113 | 2796 | 3658 | 4636 | 5605 | 6522 | 7381 | 8246 | 9034 | 9569 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8 |
Số lượng | 10234 | 10996 | 11406 | 12194 | 13167 | 14397 | 15801 | 17587 | 19810 | 20998 | 20764 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 18337 | 14726 | 10677 | 6916 | 4079 | 2135 | 1074 | 399 |
Tổng số thí sinh | 289066 |
Điểm trung bình | 6.710439 |
Điểm trung vị | 7 |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 38 (0.01%) |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 44766 (15.49%) |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 7.75 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 289066 thí sinh tham gia thi môn Hóa học trong đó điểm trung bình là 6,71 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 38 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 44766 (chiếm tỷ lệ 15,49%); có 399 thí sinh đạt điểm 10.
SINH HỌC
Điểm | 0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2.25 | 2.5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng | 22 | 2 | 3 | 3 | 13 | 40 | 99 | 207 | 360 | 679 | 1189 |
Điểm | 2.75 | 3 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5 | 5.25 |
Số lượng | 2002 | 3067 | 4489 | 6132 | 8529 | 11042 | 13600 | 15974 | 18263 | 20367 | 21468 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8 |
Số lượng | 21401 | 20961 | 20085 | 18144 | 15747 | 13514 | 10817 | 8642 | 6578 | 4966 | 3976 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 3120 | 2552 | 2031 | 1654 | 1174 | 702 | 328 | 121 |
Tổng số thí sinh | 284063 |
Điểm trung bình | 5.595333 |
Điểm trung vị | 5.5 |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 43 (0.02%) |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 85715 (30.17%) |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 5.25 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 284063 thí sinh tham gia thi môn Sinh học trong đó điểm trung bình là 5,59 điểm, điểm trung vị là 5,5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5,25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 43 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 85715 (chiếm tỷ lệ 30,17%); có 121 thí sinh đạt điểm 10.
LỊCH SỬ
Điểm | 0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2.25 | 2.5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng | 10 | 1 | 6 | 28 | 66 | 266 | 579 | 1243 | 2417 | 4411 | 7246 |
Điểm | 2.75 | 3 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5 | 5.25 |
Số lượng | 11047 | 15584 | 20459 | 25365 | 29842 | 33466 | 35288 | 36539 | 36211 | 34642 | 32693 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8 |
Số lượng | 30277 | 27362 | 24745 | 21824 | 19356 | 16786 | 14522 | 12536 | 10851 | 9267 | 8285 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 6986 | 6139 | 5500 | 4694 | 3654 | 2294 | 1129 | 371 |
Tổng số thí sinh | 553987 |
Điểm trung bình | 5.191685 |
Điểm trung vị | 5 |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 111 (0.02%) |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 260074 (46.95%) |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 4.5 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Lịch sử của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 553987 thí sinh tham gia thi môn Lịch sử trong đó điểm trung bình là 5,19 điểm, điểm trung vị là 5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4,5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 111 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 260074 (chiếm tỷ lệ 46,95%); có 371 thí sinh đạt điểm 10.
ĐỊA LÍ
Điểm | 0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2.25 | 2.5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng | 110 | 4 | 2 | 8 | 9 | 26 | 51 | 111 | 194 | 291 | 493 |
Điểm | 2.75 | 3 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5 | 5.25 |
Số lượng | 759 | 1064 | 1455 | 1933 | 2693 | 3494 | 4873 | 6827 | 9209 | 12358 | 16042 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8 |
Số lượng | 20722 | 26024 | 31450 | 37309 | 42616 | 46613 | 49040 | 49487 | 46148 | 40137 | 31875 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 23069 | 15126 | 8959 | 5019 | 2683 | 1489 | 755 | 248 |
Tổng số thí sinh | 540775 |
Điểm trung bình | 6.781471 |
Điểm trung vị | 7 |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 133 (0.02%) |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 33606 (6.21%) |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 7.25 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 540775 thí sinh tham gia thi môn Địa lí trong đó điểm trung bình là 6,78 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 133 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 33606 (chiếm tỷ lệ 6,21%); có 248 thí sinh đạt điểm 10.
VIII. GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Điểm | 0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2.25 | 2.5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng | 35 | 0 | 0 | 2 | 4 | 9 | 13 | 20 | 38 | 54 | 87 |
Điểm | 2.75 | 3 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5 | 5.25 |
Số lượng | 100 | 138 | 190 | 286 | 381 | 556 | 736 | 1018 | 1485 | 1981 | 2625 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8 |
Số lượng | 3521 | 4558 | 6124 | 8000 | 10531 | 13584 | 17606 | 22626 | 28311 | 34321 | 40214 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 45912 | 49198 | 49618 | 45553 | 37234 | 25450 | 13305 | 4163 |
Tổng số thí sinh | 469587 |
Điểm trung bình | 8.141845 |
Điểm trung vị | 8.25 |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 41 (0.00%) |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 5152 (1.10%) |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 8.75 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 469587 thí sinh tham gia thi môn Giáo dục công dân trong đó điểm trung bình là 8,14 điểm, điểm trung vị là 8,25 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 8,75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 41 (chiếm tỷ lệ 0,00%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5152 (chiếm tỷ lệ 1,10%); có 4163 thí sinh đạt điểm 10.
IX. TIẾNG ANH
Điểm | 0 | 0.2 | 0.4 | 0.6 | 0.8 | 1 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 2 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng | 13 | 1 | 5 | 30 | 102 | 392 | 1099 | 2263 | 4431 | 8283 | 12427 |
Điểm | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.4 | 3.6 | 3.8 | 4 | 4.2 |
Số lượng | 18461 | 24565 | 29001 | 33167 | 35670 | 37285 | 37335 | 36730 | 35597 | 34627 | 32682 |
Điểm | 4.4 | 4.6 | 4.8 | 5 | 5.2 | 5.4 | 5.6 | 5.8 | 6 | 6.2 | 6.4 |
Số lượng | 31295 | 29713 | 27816 | 26106 | 23932 | 22050 | 19904 | 18173 | 16453 | 14850 | 13674 |
Điểm | 6.6 | 6.8 | 7 | 7.2 | 7.4 | 7.6 | 7.8 | 8 | 8.2 | 8.4 | 8.6 |
Số lượng | 12482 | 11427 | 10650 | 10106 | 9461 | 9403 | 8779 | 8543 | 8062 | 7478 | 6653 |
Điểm | 8.8 | 9 | 9.2 | 9.4 | 9.6 | 9.8 | 10 | ||||
Số lượng | 5735 | 4532 | 3325 | 2253 | 1367 | 672 | 225 |
Tổng số thí sinh | 749285 |
Điểm trung bình | 4.577867 |
Điểm trung vị | 4.2 |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 543 (0.07%) |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 472990 (63.13%) |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 3.4 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 749285 thí sinh tham gia thi môn Tiếng Anh trong đó điểm trung bình là 4,58 điểm, điểm trung vị là 4,2 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 3,4 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 543 (chiếm tỷ lệ 0,07%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 472990 (chiếm tỷ lệ 63,13%); có 225 thí sinh đạt điểm 10.
Truy cập link tra cứu điểm thi THPT 2020: http://diemthi.24h.com.vn/