Dân Việt

Giá xe Ford Everest 2020 lăn bánh mới nhất T5/2020

NQ 29/05/2020 07:55 GMT+7
Cập nhật giá xe Ford Everest mới nhất T5/2020 hiện nay bao gồm 5 phiên bản đang được phân phối tại thị trường Việt Nam. Thông số kỹ thuật về động cơ và các trang bị an toàn trên từng mẫu xe.

Ford Everest thuộc phân khúc xe SUV 7 chỗ có giá từ 999 triệu đồng, bao gồm 4 phiên bản được trang bị động cơ máy dầu. Trong phân khúc này, còn có các mẫu xe có độ hot không kém như Toyota Fortuner, Mitsubishi Outlander, Mazda CX8, Chevrolet Trailblazer đang cạnh tranh doanh số rất khốc liệt.

Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán của các phiên bản Ford Everest được cập nhật mới nhất từ hãng và giá lăn bánh tạm tính.

1. Giá xe Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4x2

Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 là phiên bản có giá thấp nhất của Ford được tích hợp những tính năng và trang bị ở mức tiêu chuẩn. Xe có hệ thống chống ồn chủ động, điều khiển giọng nói SYNC thế hệ thứ 3, âm thanh giải trí với 10 loa, màn hình giải trí 8 inch, ghế bọc nỉ, điều hòa tự động 2 chiều.

 

Phiên bản

Giá niêm yết 

(Triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính

(Tỷ đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4x2

999

1.142

1.122

1.103

img

Everest Ambiente 2.0L MT 4x2

Thông số kỹ thuật của Ford Everest Ambiente 2.0MT

Thông số kỹ thuật

Everest Ambiente 2.0MT

Kích thước (DxRxC) mm

4892 x 1860 x 1837

Chiều dài cơ sở

2850

Hộp số

Số tay 6 cấp (6MT)

Động cơ

Turbo 2.0L i4 TDCI trục cam kép có làm mát khí nạp

Dung tích xi lanh

1996 cc

Phanh trước/sau

Phanh đĩa

Hệ thống dẫn động

Cầu sau (RWD)

Lốp xe

265/65/R17

Ghế ngồi

Bọc nỉ

Bình nhiên liệu

80L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km): 6.2

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km): 7.86

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km): 5.28

Trang bị an toàn

- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

- Camera lùi

- Hệ thống cân bằng điện tử

- Chống bó cứng phanh

- Khởi hành ngang dốc

- Túi khí: Túi khí rèm, túi khí bảo vệ đầu gối người lái, túi khí  bên.

2. Giá xe Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2

Phiên bản này là phiên bản nâng cấp của bản 2.0MT thành bản 2.0 AT tức nâng lên thành bản số tự động và hộp số 10 cấp, động cơ 2.0. Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn. Treo sau sử dụng hệ thống treo độc lập, tay đòn trụ, lò xo kép và thanh chống lắc.

 

Phiên bản

Giá niêm yết

(Tỷ đồng)

Giá lăn bánh tạm tính

(Tỷ đồng)

Hà Nội

TP. HCM

Tỉnh khác

Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2

1.052

1.202

1.180

1.161

img

Hình ảnh xe Everest Ambiente 2.0AT

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Everest Ambiente 2.0AT

Kích thước (DxRxC) mm

4892 x 1860 x 1837

Chiều dài cơ sở

2850

Hộp số

Số tự động 10 cấp (10AT)

Động cơ

Turbo 2.0L i4 TDCI trục cam kép có làm mát khí nạp

Dung tích xi lanh

1996 cc

Phanh trước/sau

Phanh đĩa

Hệ thống dẫn động

Cầu sau (RWD)

Lốp xe

265/65/R17

Ghế ngồi

Bọc nỉ

Bình nhiên liệu

80L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km): 6.72

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km): 8.64

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km): 5.58

Trang bị công nghệ, vận hành an toàn

- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

- Camera lùi

- Hệ thống cân bằng điện tử

- Chống bó cứng phanh, phân phối phanh điện tử

- Khởi hành ngang dốc

- Chìa khóa thông minh

- Túi khí: Túi khí rèm, túi khí bảo vệ đầu gối người lái, túi khí  bên.

3. Giá xe Everest Trend 2.0L AT 4x2

Bản Trend 2.0L AT có sự tăng nhẹ về giá so với bản Ambiente. Ngoài ra, kích thước và khoảng sáng gầm không có sự thay đổi. Bổ sung thêm gương chiếu hậu trong chỉnh điện, vô lăng bọc da, ghế ngồi được bọc da cao cấp và gạt mưa tự động.

 

Phiên bản

Giá niêm yết

(Tỷ đồng)

Giá lăn bánh tạm tính

(Tỷ đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Ford Everest Trend 2.0L AT 4x2

1.112

1.269

1.246

1.227

img

Hình ảnh xe Ford Everest Trend 2.0L AT 4x2

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Everest Trend 2.0L AT 4x2

Kích thước (DxRxC) mm

4892 x 1860 x 1837

Chiều dài cơ sở

2850

Hộp số

Số tự động 10 cấp (10AT)

Động cơ

Turbo 2.0L i4 TDCI trục cam kép có làm mát khí nạp

Dung tích xi lanh

1996 cc

Phanh trước/sau

Phanh đĩa

Hệ thống dẫn động

Cầu sau (RWD)

Lốp xe

265/65/R17

Ghế ngồi

Bọc da

Bình nhiên liệu

80L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km): 6.58

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km): 8.42

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km): 5.49

Trang bị an toàn

- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

- Camera lùi

- Hệ thống cân bằng điện tử

- Chống bó cứng phanh, phân phối phanh điện tử

- Khởi hành ngang dốc

- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control

- Chìa khóa thông minh

- Túi khí: Túi khí rèm, túi khí bảo vệ đầu gối người lái, túi khí bên.

3. Giá xe Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Bắt đầu từ phiên bản Titanium là có sự nâng cấp đáng kể các thông số kỹ thuật và trang bị vận hành, nâng cấp cả về nội thất và ngoại thất so với 2 phiên bản trước. Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch so với bản Trend và Ambiente là 18 inch, cỡ lốp R20, hệ thống treo, động cơ và hệ dẫn động giữ nguyên. Trang bị vận hành bổ sung công nghệ dẫn đường VPS.

 

Phiên bản

Giá niêm yết

(Tỷ đồng)

Giá lăn bánh tạm tính

(Tỷ đồng)

Hà Nội

TP. HCM

Tỉnh khác

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

1.181

1.346

1.322

1.303

img

Hình ảnh Ford Everest Titanium 4x2 AT

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Kích thước (DxRxC) mm

4892 x 1860 x 1837

Chiều dài cơ sở

2850

Hộp số

Số tự động 10 cấp (10AT)

Động cơ

Turbo 2.0L i4 TDCI trục cam kép có làm mát khí nạp

Dung tích xi lanh

1996 cc

Phanh trước/sau

Phanh đĩa

Hệ thống dẫn động

Cầu sau (RWD)

Lốp xe

265/65/R18

Ghế ngồi

Bọc da

Bình nhiên liệu

80L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km): 6.71

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km): 8.61

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km): 5.59

Trang bị an toàn

- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

- Camera lùi

- Hệ thống cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang

- Hệ thống cân bằng điện tử

- Chống bó cứng phanh, phân phối phanh điện tử

- Khởi hành ngang dốc

- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control

- Chìa khóa thông minh

- Túi khí: Túi khí rèm, túi khí bảo vệ đầu gối người lái, túi khí bên.

3. Giá xe Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x4

Ford Everest Titanium bản cao nhất 4x4 được trang bị đầy đủ các công nghệ hiện đại và nâng cấp một số trang bị nội ngoại thất kèm theo. Đặc biệt là hệ dẫn động 4 bánh toàn phần.

 

Phiên bản

Giá niêm yết 

(Tỷ đồng)

Giá lăn bánh tạm tính

(Tỷ đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Everest Titanium 2.0L AT 4x4

1.399

1.590

1.562

1.543

img

Ford Everest Titanium 2.0AT 4x4

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x4

Kích thước (DxRxC) mm

4892 x 1860 x 1837

Chiều dài cơ sở

2850

Hộp số

Số tự động 10 cấp (10AT)

Động cơ

Bi Turbo 2.0L i4 TDCI trục cam kép có làm mát khí nạp

Dung tích xi lanh

1996 cc

Phanh trước/sau

Phanh đĩa

Hệ thống dẫn động

Dẫn động 4 bánh toàn phần 4WD

Lốp xe

265/65/R18

Ghế ngồi

Bọc da

Bình nhiên liệu

80L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km): 6.97

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km): 9.26

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km): 5.62

Trang bị an toàn

- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

- Camera lùi

- Hệ thống cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang

- Hệ thống cân bằng điện tử

- Hệ thống cảnh báo lệch làn và giữ làn

- Hệ thống cảnh báo va chạm trước

- Hệ thống kiểm soát áp suất lốp

- Hệ thống kiểm soát đổ đèo

- Hệ thống kiểm soát đường địa hình

- Khóa vi sai cầu sau

- Chống bó cứng phanh, phân phối phanh điện tử

- Khởi hành ngang dốc

- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control

- Chìa khóa thông minh

- Túi khí: Túi khí rèm, túi khí bảo vệ đầu gối người lái, túi khí bên.