Dân Việt

Giá xe Hyundai Tucson lăn bánh tháng 10/2020

Nhật Hạ 09/10/2020 09:55 GMT+7
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Tucson mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Hyundai Tucson sở hữu ngoại hình bắt mắt, thiết kế thể thao với ngôn ngữ Sensual Sportiness. Nội thất trang bị nhiều tính năng hỗ trợ người lái và cửa sổ trời toàn cảnh Panorama. Hàng ghế sau rộng rãi với ghế bọc da sang trọng. Xe có động cơ 2 tùy chọn nhiên liệu xăng và dầu.

img

Đối thủ của Hyundai Tucson tại thị trường Việt Nam là: Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V,...

Hyundai Tucson tại Việt Nam được phân phối với 6 màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng be.

img

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Tucson tháng 10/2020 hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP:

Mẫu xe

Giá niêm yết
(triệu VND)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Hyundai Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn

799

869

861

842

Hyundai Tucson 2.0 MPI

878

953

944

925

Hyundai Tucson 1.6 T-GDI

932

1.010

1.000

981

Hyundai Tucson 2.0L Diesel

940

1.018

1.009

990

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Tucson

Thông số kỹ thuật

Hyundai Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn

Hyundai Tucson 2.0 MPI

Hyundai Tucson 1.6 T-GDI

Hyundai Tucson 2.0L Diesel

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

4,480 x 1,850 x 1,660

Chiều dài cơ sở (mm)

2.670

Khoảng sáng gầm xe

172

Động cơ

Nu 2.0 MPI

Nu 2.0 MPI

1.6 T-GDI

R 2.0 CRD-i

Nhiên liệu

Xăng

Dầu

Dung tích bình nhiên liệu (L)

62

Công suất cực đại (Ps)

155/6200

177/5500

185/4000

Mô men xoắn cực đại (Kgm)

192/4000

265/1500-4500

400/1750-2750

Hệ truyền động

FWD

Hộp số

6AT

7DCT

6AT

Treo trước/sau

McPherson/Liên kết đa điểm

Loại vành và kích thước lốp

225/60R17

255/55R18

245/45R19

255/55R18

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

10.17

10.58

9.3

6.76

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

5.42

5.8

5.95

4.31

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)

7.1

7.6

7.2

5.2

Tham khảo thiết kế xe Hyundai Tucson

Ngoại thất

img

Phần đầu xe của Hyundai Tucson có lưới tản nhiệt hình thang với các góc nhọn sắc sảo. Cụm đèn pha Full LED kết hợp 5 tinh cầu thủy tinh chứa các bóng đèn nhỏ. Phía trên đèn pha là dải đèn LED ban ngày thiết kế hình chữ L "ôm trọn" cụm đèn pha. Hốc hút gió là nơi đặt đèn sương mù tích hợp dải đèn LED hình chữ L đẹp mắt.

img

Thân xe có các đường gân dập nổi đậm tính khí động học. Mâm xe thiết kế hiện đại, mang phong cách riêng và cung cấp 3 kích cỡ gồm: 17, 18 và 19 inch (phiên bản Turbo).

img

Phía sau xe, cụm đèn hậu LED thiết kế đơn giản nhưng vẫn mang tính thẩm mỹ. Cụm đèn phản quang đặt ở vị trí cao hơn. Cánh chia gió và ống xả kép là điểm nhấn tạo nên chất thể thao của Hyundai Tucson 2020.

Nội thất

img

Khoang nội thất của Hyundai Tucson 2020 được làm từ các vật liệu cao cấp. Ngôn ngữ thiết kế Human Machine Interface - HMI đem lại cho khoang nội thất của xe sự sang trọng, đẳng cấp, tiện nghi bậc nhất phân khúc.

img

Ở giữa bảng táp-lô là nơi chế ngự của màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch dạng Fly-Monitor. Các nút điều khiển được gia tăng kích thước và bố trí rất khoa học. Những trang bị nổi bật trong khoang lái gồm: Màn hình Apple Carplay, Bluetooth/Radio FM/AM/AUX/USB hỗ trợ file đa định dạng, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh phát triển riêng cho thị trường Việt, 6 loa âm thanh cùng bộ xử lý Arkamys Premium Sound đi kèm DAC SAF775X giải mã kỹ thuật số chuẩn 24bit/192khz cho chất lượng âm thanh tốt hơn trước.

Các trang bị khác gồm: Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, cốp điện tự động, đèn tự động,... Trong khi đó, gương chiếu hậu chống chói tự động ECM, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi là hai trang bị hoàn toàn mới được bổ sung nhằm tăng sức hấp dẫn cho xe.

Động cơ

img

Hyundai Tucson 2020 facelift có 3 lựa chọn về động cơ, bao gồm: Động cơ Turbo phun xăng trực tiếp 1.6L T-GDi, cho công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 v/ph, momen xoắn tối đa 265Nm tại 1.500 ~ 4.500 v/ph. Động cơ trên kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.

Động cơ Diesel R 2.0L phối hợp với công nghệ van biến thiên điều khiển điện tử eVGT, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp CRDi, cho công suất tối đa 185 mã lực tại 4.000 v/ph, momen xoắn tối đa 400Nm tại 1.750 ~ 2.750 v/ph. Kết hợp với hộp số tự động 8 cấp.

img

Cuối cùng là động cơ xăng Nu 2.0L MPI, cho công suất tối đa 155 mã lực tại 6.200 v/ph, momen xoắn tối đa 192 Nm tại 4.000 v/ph, đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Cả 4 phiên bản đều tích hợp hệ thống Drive Mode với các chế độ lái: Eco - Normal - Sport.

Trang bị công nghệ vận hành, công nghệ an toàn trên Hyundai Tucson

- Cảnh báo điểm mù 

- Hệ thống AVN định vị dẫn đường

- Điều khiển hành trình (trừ bản tiêu chuẩn)

- Kiểm soát áp suất lốp

- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC 

- Camera lùi

- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC

- Cảm biến trước (bản cao cấp)

- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC (trừ bản tiêu chuẩn)

- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA

- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD

- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS

- Phần tử giảm sóc hiệu suất cao ASD (bản cao cấp)

- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm

- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS

- Mở cốp thông minh

- Số túi khí: 02 bản tiêu chuẩn, còn lại là 06

img

Đánh giá xe Hyundai Tucson

Ưu điểm:

    Thiết kế đẹp

    Khoang cabin rộng rãi

    Nội thất tiện nghi, bố trí thông minh

    Cách âm tốt

    Trang bị an toàn đầy đủ, hiện đại

    Tiết kiệm nhiên liệu

    Giá bán hợp lý, có phiên bản máy dầu trong danh mục lựa chọn

Nhược điểm:

   - Tầm nhìn sau kém

   - Động cơ chậm

   - Vật liệu nhựa không chất lượng.