Honda Brio ra mắt lần đầu vào năm 2011 tại Thái Lan và trở thành chiếc mẫu nhỏ nhất trong dòng sản phẩm toàn cầu của nhà sản xuất ô tô Nhật Bản.
Mẫu xe đô thị hạng A Honda Brio sở hữu thiết kế năng động và thể thao cùng nhiều trang bị công nghệ nhất phân khúc, cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, VinFast Fadil, Kia Morning,...
Honda Brio bán tại Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với 3 biến thể là G, RS và RS 2 tông màu, cùng 06 màu sơn ngoại thất: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng (2 màu), Cam (2 màu), Đỏ cá tính (2 màu).
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính của xe Honda Brio tháng 11/2021:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | 418 | 496 | 488 | 469 |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | 530 | 521 | 502 |
Honda Brio RS (cam/đỏ) | 450 | 533 | 524 | 505 |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | 535 | 526 | 507 |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) | 454 | 537 | 528 | 509 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật | Honda Brio G | Honda Brio RS/RS 2 màu |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.481/1.465 | 1.475/1.459 |
Cỡ lốp | 175/65R14 | 185/55R15 |
La-zăng | Hợp kim/14inch | Hợp kim/15inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,6 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 972 | 991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.375 | 1.380 |
Động cơ | 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.199 | |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 35 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5,4 | 5,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 6,6 | 7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 4,7 | 5,2 |
Tham khảo thiết kế xe Honda Brio
Ngoại thất
Honda Brio mang nét hiện đại, hướng đến sự tối giản trong thiết kế và theo phong cách thể thao mạnh mẽ, phóng khoáng. Cụm đèn pha có thiết vuốt ngược lên trên được tô điểm bằng dải đèn LED ban ngày hiện đại. Lưới tản nhiệt và hốc gió được thiết kế cân đối với các họa tiết màu đen. Hai hốc đèn sương mù thiết kế lớn, kết hợp với cản trước tạo sự liền mạch, thể thao. Mâm xe hợp kim 14-15 inch.
Nội thất
Khoang nội thất của Honda Brio tương đối tiện nghi với vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da. Một số trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch.
Động cơ
Honda Brio trang bị động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2L cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.
An toàn
Mẫu xe hạng A Honda Brio được trang bị 2 túi khí trước, hệ thống camera lùi và cảm biến tốc độ. Hệ thống chống bó phanh cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái và khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.
Đánh giá xe Honda Brio
Ưu điểm:
Thiết kế đẹp, năng động
Kích thước rộng nhất phân khúc
Cách âm tốt
Vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
- Khoang hành lý khá nhỏ
- Nội thất thiếu tính thể thao
- Trang bị an toàn chỉ ở mức cơ bản.