Toyota Camry là mẫu sedan hạng D quá quen thuộc tại Việt Nam với doanh số hàng tháng thuộc top đầu phân khúc. Bên cạnh ngoại hình ấn tượng và sang trọng, mẫu xe này còn có khả năng vận hành ổn định bền bỉ.
Toyota Camry đang bán tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ 8, xe mang kiểu dáng chung với thị trường Mỹ và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, được phân phối với 7 màu ngoại thất là: xanh đen (222), trắng ngọc trai (089), đen (218), bạc (1D4), nâu đậm (4X7), nâu cafe (4W9), đỏ đun (3T3).
Đối thủ cạnh tranh cùng Toyota Camry tại phân khúc sedan hạng D gồm: Mazda6, Honda Accord, Kia Optima, Volkswagen Passat, VinFast Lux A2.0,...
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Camry cập nhật tháng 8/2021
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh (tỷ VND) | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Toyota Camry 2.0G | 1.029 | 1.190 | 1.169 | 1.150 |
Toyota Camry 2.5Q | 1.235 | 1.424 | 1.399 | 1.380 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry
Thông số | Toyota Camry 2.0G | Toyota Camry 2.5Q |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.885 x 1.840 x 1.445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.520 | 1.560 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.030 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 |
Mã động cơ | 6AR-FSE | 2AR-FE |
Loại động cơ | DOHC, VVT-iW (van nạp) & VVT-i, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, Phun xăng trực tiếp D-4S | DOHC, VVT-i kép, ACIS, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | 6AT | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.998 | 2.494 |
Số xy-lanh | 4 | |
Bố trí xy-lanh | Thẳng hàng | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 167 @ 6.500 | 184 @ 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 199 @ 4.600 | 235 @ 4.100 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10.7 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.1 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 7.8 |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Camry
Ngoại thất
Toyota Camry được trang bị nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA) sử dụng nhiều thép cường độ cao với công nghệ đúc mới tăng độ cứng và giảm bớt trọng lượng. Điều này giúp mẫu xe mới có khả năng đánh lái linh hoạt hơn, tầm quan sát cũng tốt hơn và vận hành ổn định hơn. Hệ thống khung gầm mới khiến trọng tâm xe thấp hơn, tăng tính ổn định.
Nội thất
Khoang cabin của Toyota Camry có nhiều trang bị tiện nghi, đặc biệt là phiên bản 2.5Q cao cấp sở hữu điều hòa 3 vùng độc lập thay vì 2 vùng như bản thấp hơn. Ngoài ra, xe còn có đến 3 màn hình gồm màn hình 10 inch HUD hiển thị trên kính lái, màn hình trung tâm cảm ứng 8 inch và màn hình ở cụm đồng hồ 7 inch.
Toyota Camry còn được trang bị hệ thống giải trí T-Connect Telematics, hệ thống âm thanh 9 loa trên bản cao cấp, các cổng sạc USB, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều chỉnh và lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau. Ghế xe bọc da và ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu chỉnh điện.
Nhiều tiện nghi khác cũng được tích hợp trên mẫu xe mới như rèm che nắng chỉnh tay, cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới, bệ ngồi ở khoang sau còn có khả năng điều chỉnh ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay…
Động cơ
Toyota Camry 2021 có 2 tùy chọn động cơ là:
- Động cơ 2AR-FE I4 DOHC, VVT-i kép cho công suất 181 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 231 Nm tại 4.100 vòng/phút được trang bị trên bản Camry 2.5Q 2019.
- Động cơ 6AR-FSE phun xăng trực tiếp cho công suất 167 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 199 Nm tại 4.600 vòng/phút sử dụng cho phiên bản Camry 2.0G.
Cả 2 phiên bản đều có 3 chế độ lái khác nhau là Eco, Normal và Sport và đi kèm hộp số 6 cấp.
Trang bị an toàn
Tính năng an toàn đáng chú ý nhất của Toyota Camry mới là 7 túi khí bao quanh xe trong khi các đối thủ khác chỉ có 6. Ngoài ra xe còn có: Chống bó cứng phanh ABS, kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, đèn báo phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử VSC, cảnh báo áp suất lốp. Camera lùi, cảnh báo điểm mù tích hợp hiển thị trên gương chiếu hậu, cảnh báo phương tiện di chuyển cắt ngang khi lùi xe, cảm biến lùi – góc trước – góc sau, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD,...
Đánh giá xe Toyota Camry
Ưu điểm:
Thiết kế đẹp, thể thao và hiện đại
Nội thất sang trọng và rộng rãi
Cảm giác lái linh hoạt
Nhược điểm:
- Dung tích cốp xe chưa đủ rộng
- Không trang bị hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
- Giá xe cao.