Dân Việt

Giá xe Toyota tháng 01/2021: Cập nhật giá mới sau ưu đãi thuế

NQ 16/01/2021 18:55 GMT+7
Cập nhật bảng giá xe Toyota đầy đủ các phiên bản của tất cả dòng xe đang được phân phối trên thị trường, giá niêm yết bao gồm Vios 2021, Innova 2021, Camry, Corolla Altis, Corolla Cross 2021, Wigo 2021, Rush 2021, Fortuner 2021, Yaris, Hilux, Prado, Hiace, Land Cruiser, Alphard.

Sau khi kết thúc chương trình ưu đãi 50% thuế trước bạ đối với xe lắp ráp và sản xuất trong nước thì giá xe Toyota thay đổi thế nào đối với từng dòng xe? Dưới đây là cập nhật chi tiết về giá niêm yết và giá lăn bánh tháng 01/2021.

1. Giá xe Toyota Vios

“Ông vua doanh số” phân khúc xe hạng B là Toyota Vios vẫn tiếp tục giữ vị trí bán chạy nhất trong tháng 12 năm 2020 vừa qua với 3.172 xe được bán ra.

Toyota Vios 2021 có ngoại thất được thiết kế cải tiến nhẹ phần mặt trước, thân và đuôi xe hầu như được giữ nguyên. Nội thất cũng không có sự thay đổi nào, giữ nguyên thiết kế như mẫu cũ. Trên bản MT được trang bị ghế bọc giả da, bản cao cấp E, G bọc da thật.

img

Toyota Vios 2021

Toyota Vios 2021 bản cao cấp nhất còn được trang bị nút khởi động, lẫy chuyển số trên vô lăng, camera lùi và hệ thống thông tin giải trí tích hợp trên màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Weblink, USB, AUX và kết nối Bluetooth....

Giá xe Toyota Vios tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) 470 550 540 521
Toyota Vios 1.5E MT 490 572 562 543
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) 520 606 595 576
Toyota Vios 1.5E CVT 540 628 617 598
Toyota Vios 1.5G CVT 570 662 650 631

2. Giá xe Toyota Corolla Altis

Corolla Altis hiện nay có 2 phiên bản được phân phối tại thị trường Việt Nam gồm bản 1.8E CVT và bản 1.8G CVT với giá bán từ 733 triệu đồng và màu đắt nhất là màu trắng ngọc trai.

Xe sử dụng động cơ 2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT và trợ lực lái điện có tốc độ tối đa lên tới 185km/h.

Ngoại thất bản thường sử dụng cụm đèn pha Halogen phản xạ đa hướng, bản cao cấp là LED Projector. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ và sấy kính sau,...

img

Altis thế hệ mới

Nội thất trang bị ghế bọc da toàn bộ, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh tay và gập 60:40. Hệ thống giải trí DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch với 4 loa, kết nối USB, Bluetooth, Apple Carplay & Android Auto… Hệ thống an toàn được trang bị như ABS, BA, EBD, VSC, TRC, HAC, EBS, Camera lùi

Cùng phân khúc với Corolla Altis là các mẫu xe như Mazda 3, KIA Cerato, Honda Civic, Hyundai Elantra,...

Giá xe Toyota Corolla Altis tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT 733 844 830 811
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT trắng ngọc trai 741 853 838 819
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT 763 878 863 844
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT trắng ngọc trai 771 887 871 852

3. Giá xe Toyota Camry

Toyota Camry mới chỉ có 2 phiên bản là 2.0G và 2.5Q cùng với đó là phiên bản màu trắng ngọc trai có giá đắt hơn 8 triệu đồng.

Xe có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4885 x 1840 x 1445 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2825 (mm). Camry mới có 2 tùy chọn động cơ 2.0 và 2.5. Phiên bản 2.0 sử dụng động cơ 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả) công nghệ phun xăng trực tiếp D-4S. Phiên bản 2.5 sử dụng động cơ 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS.

img

Toyota Camry 2021

Nội thất có vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển, DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch và 6 loa, hỗ trợ các kết nối AUX, USB, Bluetooth, kết nối điện thoại thông minh,...

Toyota Camry mới được trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn vận hành xe không thua kém các đối thủ như Mazda 6, Honda Accord, KIA Optima,...

Giá xe Toyota Camry tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Camry 2.0G 1.029 1.176 1.155 1.136
Toyota Camry 2.0G trắng ngọc trai 1.037 1.185 1.164 1.145
Toyota Camry 2.0Q 1.235 1.406 1.382 1.363
Toyota Camry 2.0Q trắng ngọc trai 1.243 1.415 1.391 1.372

4. Giá xe Toyota Wigo

Toyota Wigo là mẫu xe hatchback hạng A 5 chỗ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam. Xe có 2 phiên bản là Wigo 5MT và Wigo 4AT và giá thấp nhất là bản MT với giá từ 352 triệu đồng.

img

Toyota Wigo 2020

Ngoại thất trang bị cụm đèn pha Halogen dạng bóng chiếu phản xạ đa chiều, đèn hậu LED, đèn sương mù, đèn phanh trên cao đều được tích hợp. Gương chiếu hậu gập chỉnh điện kèm báo rẽ và chức năng sấy kính sau. Nội thất được trang bị các tính năng cơ bản, vô lăng 3 chấu trợ lực điện, ghế ngồi chỉnh cơ bọc nỉ, hàng ghế sau gập hoàn toàn. Màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống anh thanh 4 loa,... Các trang bị an toàn như chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), Camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe.

Xe có 7 tùy chọn màu sơn bao gồm cam, bạc, đen, đỏ, trắng, xám, vàng.

Giá xe Toyota Wigo tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Wigo 5MT 352 418 410 391
Wigo 4AT 384 453 446 426

5. Giá xe Toyota Yaris

Toyota Yaris với duy nhất một phiên bản số tự động 5 chỗ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.

img

Toyota Yaris màu vàng

Xe được trang bị động cơ dung tích 1.5L 2NR-FE phun xăng điện tử truyền dẫn động cầu trước với hố tự động vô cấp. Các trang bị trên dòng xe này gồm có ghế bọc da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, còn lại chỉnh 4 hướng.

Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị 8.23 (L/100km); Ngoài đô thị 5.32 (L/100km); Đường hỗn hợp là 6.38 (L/100km).

Xe có các màu ngoại thất: Xanh, xám, cam, đen, đỏ, bạc, vàng, trắng

Giá xe Toyota Yaris tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Yaris 1.5G CVT 668 771 758 739

6. Giá xe Toyota Fortuner

Mẫu SUV tầm giá trên dưới 1 tỷ đồng phiên bản 2021 vừa mới được ra mắt ngày 17/9/2020 với nhiều thay đổi, nâng cấp cả về ngoại thất và nội thất, Toyota Fortuner thể thao hơn, mạnh mẽ hơn, thiết kế trông cứng cáp và bắt mắt hơn, không còn vẻ “thô kệch to xác” như trước.

Ngoại thất được trang bị lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu.

img

Toyota Fortuner Legender 2021

Nội thất cũng được nâng cấp, ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng. Tuy nhiên bản số sàn vẫn chỉ được trang bị tính năng ở mức cơ bản.

Tính năng an toàn được trang bị đầy đủ trên dòng SUV này như: Chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), kiểm soát lực kéo (TRC), cân bằng điện tử (VSC)... Riêng 2 bản 2.8 có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.

Toyota Fortuner 2021 có 5 màu ngoại thất gồm: Đen, Nâu, Bạc, Xám, riêng màu Trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu VND.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác

Máydầu

(lắp ráp trong nước)

Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 0,995 1,138 1,118 1,099
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 1,080 1,233 1,211 1,192
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender 1,195 1,362 1,338 1,319
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 1,388 1,578 1,550 1,531
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender 1,426 1,620 1,592 1,573
Máy xăng (nhập khẩu) Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 1,130 1,289 1,266 1,247
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 1,230 1.401 1.376 1.356

Đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc SUV 7 chỗ với Toyota Fortuner gồm: Ford Everest, Hyundai SantaFe, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Chevrolet Trailblazer, KIA Sorento, Honda CR-V, Isuzu mu-X,..

7. Giá xe Toyota Corolla Cross

Toyota Cross là mẫu xe mới ra mắt thị trường ô tô Việt Nam từ ngày 05/08/2020, xe được nhập khẩu nguyên chiếc và có 3 phiên bản là Corolla Coross 1.8G, Cross 1.8V và bản cao cấp nhất là 1.8HV.

Toyota Corolla Cross sẽ cạnh tranh với các đối thủ như Honda HR-V, Hyundai Kona, Ford EcoSport, KIA Seltos…

img

Toyota Corolla Cross

Xe có 7 màu sơn gồm xám, đen, đỏ, trắng ngọc trai, xanh, bạc. Trong đó, màu trắng ngọc trai là màu có giá cao hơn 8 triệu đồng so với các màu khác.

Giá xe Toyota Corolla Cross tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Corolla Cross 1.8G 720 830 815 796
Toyota Corolla Cross 1.8V 820 942 925 906
Toyota Corolla Cross 1.8HV 910 1.042 1.024 1.005

Toyota Corolla Cross sở hữu kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) tương ứng là 4460 x 1825 x 1620 (mm x mm x mm). Chiều dài cơ sở đạt 2640mm. Trên phiên bản cao cấp nhất là Corolla Cross 1.8HV sử dụng động cơ lai xăng và điện. Tất cả phiên bản đều được trang bị động cơ 1.8L dung tích 1798 cc, dẫn động cầu trước và hộp số tự động vô cấp.

Ngoại thất trang bị cụm đèn pha, đèn hậu, đèn ban ngày Full-LED có chế độ nhắc nhở đèn tự động. Gạt mưa tự động, sấy kính sau. Nội thất trang bị ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, màn hình giải trí cảm ứng 9 inch, âm thanh 6 loa, điều hòa 2 vùng tự động. Trang bị an toàn gồm có hệ thống điều khiển hành trình, ABS, BA, EBD, VSC, TRC, HAC, cảnh báo áp suất lốp, cảm biến đỗ xe trên phiên bản 1.8V và HV còn có tính năng cảnh báo va chạm, cảnh báo điểm mù, cảnh báo vật cắt ngang, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn….

8. Giá xe Toyota Rush

Toyota Rush là mẫu dòng xe 7 chỗ cỡ nhỏ của Toyota được nhập khẩu nguyên chiếc với duy nhất 1 phiên bản.

img

Toyota Rush

Xe có 6 màu gồm bạc, đen, đỏ. đồng, nâu và trắng.

Toyota Rush được ra mắt vào cuối tháng 09 năm 2018, xe được trang bị động cơ dung tích 1.5L truyền dẫn động cầu sau và hộp số tự động 4 cấp.

Nội thất được trang bị khá đầy đủ các tiện nghi và tính năng so với các đối thủ cùng phân khúc, tuy nhiên hàng ghế ngồi chỉ được bọc nỉ.

Toyota Rush được ra mắt nhằm cạnh tranh với các đối thủ như Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7…

Giá xe Toyota Rush tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Rush 1.5AT 633 732 720 701

9. Giá xe Toyota Land Cruiser Prado

Land Cruiser Prado 2021 chính thức được trình làng vào ngày 8/6/2020 được bổ sung thêm một số tiện nghi nhằm nâng cao trải nghiệm người dùng. Mẫu SUV cỡ lớn của Toyota được đánh giá có hiệu suất hoạt động cao, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

img

Toyota Land Cruiser Prado

Xe gồm 8 màu sơn: Đỏ, bạc, đen, đồng, nâu, xám, trắng ngọc trai, xanh đen. Riêng màu trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu so với các màu khác.

Ngoại thất nâng cấp nhẹ về cụm đèn pha và đèn hậu, đèn chờ dẫn đường và đèn bậc lên xuống xe, khóa cửa điện kép, gạt mưa tự động và gương chiếu hậu chống chói tự động.

Giá xe Toyota Land Cruiser Prado tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Land Cruiser Prado 2,379 2,688 2,640 2,621

10. Giá xe Toyota Land Cruiser

Dòng xe SUV địa hình cỡ lớn và sang trọng nhất của Toyota. Khả năng vận hành mạnh mẽ trên mọi cung đường, khung gầm đầm chắc được những người mê offroad rất ưa chuộng. Không những vậy, Land Cruiser còn sở hữu nội thất da sang trọng, rộng rãi và nhiều tính năng giải trí phục vụ chủ nhân trên những cung đường dài mà không sợ mệt mỏi, nhàm chán. Hệ thống hỗ trợ người lái nhờ các tùy chọn di chuyển thích nghi theo địa hình và hàng loạt các hệ thống an toàn chủ động được trang bị trên xe.

img

Toyota Land Cruiser

Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật bản, Toyota Land Cruiser phiên bản mới có 8 màu xe bao gồm đỏ, đen, trắng ngọc trai, bạc, nâu, xanh đen, đồng, xám. Riêng màu trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu so với các màu khác.

Giá xe Toyota Land Cruiser tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Land Cruiser 4,030 4,537 4,456 4,437

11. Giá xe Toyota Innova

Dòng xe MPV gia đình đã từng là “tượng đài doanh số” của các hãng khác. Tuy nhiên, thời gian gần đây, ngôi vương doanh số dòng MPV này đã thuộc về Mitsubishi Xpander.

img

Toyota Innova

Ngày 09/10/2020, Innova phiên bản mới 2021 được chính thức ra mắt tại Việt Nam, thế hệ mới được phát triển trên nền tảng Toyota Hilux 2016 nên nội thất của xe rộng, trang nhã và tiện nghi.

Giá xe Toyota Innova tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Innova E MT 750 863 848 829
Innova G2.0 AT 865 992 975 955
Innova Venturer 879 1.007 990 971
Innova V 2.0AT 989 1.131 1.111 1.092

12. Giá xe Toyota Avanza

Dòng MPV đa dụng cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, được trang bị động cơ 1NR-VE (1.3L) trên phiên bản MT số sàn và 2NR-VE (1.5L) trên phiên bản số tự động.

Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4190 x 1660 x 1695 mm. Avanza trên bản MT được trang bị hệ đèn pha và đèn hậu Halogen, còn cụm đèn pha trên bản AT được trang bị dạng LED.

img

Toyota Avanza

Nội thất không thực sự rộng rãi khi chở đủ 7 người bởi đây là dòng MPV cỡ nhỏ giá rẻ và thiết kế đơn giản của Toyota.

Giá xe Toyota Avanza tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Avanza MT 544 633 622 603
Toyota Avanza AT 612 709 696 677

13. Giá xe Toyota Granvia

Dòng xe đa dụng cỡ lớn, thiết kế đơn giản. Thân xe vuông dài, đầu xe nổi bật là lưới tản nhiệt cỡ lớn. Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) tương ứng 5265 x 1950 x 1990 (mm). Chiều dài cơ sở 3210mm. Trái tim sức mạnh của Granvia là khối động cơ diesel 1GD-FTV dung tích 2755cc dẫn động cầu sau kèm hộp số tự động 6 cấp.

img

Toyota Granvia

Toyota Granvia có 2 màu cơ bản là đen và trắng ngọc trai, trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu so với màu đen.

Giá xe Toyota Granvia tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Granvia 3,080 3,473 3,41, 3,392

14. Giá xe Toyota Alphard Luxury

Mẫu MPV cỡ lớn sang trọng bậc nhất của Toyota nhằm phục vụ những khách hàng là doanh nhân thành đạt, người thường xuyên di chuyển xa cần phục vụ một cách sang trọng và di chuyển êm ái với các tiện nghi hiện, xa hoa.

Ghế ngồi được bọc da cao cấp chỉnh điện nhớ vị trí có chức năng giảm chấn thương cổ, sưởi ghế, bệ đỡ chân, bệ tỳ tay…. và rất nhiều các tiện ích hiện đại khác.

img

Toyota Alphard Luxury

Xe có duy nhất một phiên bản chạy máy dầu, được nhập khẩu nguyên chiếc với 4 màu là bạc, trắng ngọc trai, ghi và đen. Màu sơn trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu đồng so với các màu khác.

Giá xe Toyota Alphard Luxury tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Alphard Luxury 4,046 4,555 4,474 4,455

15. Giá xe bán tải Toyota Hilux

Toyota Hilux đang phân phối tại thị trường Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan để cạnh tranh với Ford Ranger, Nissan Navara, Mitsubishi Triton,...

img

Bán tải Toyota Hilux

Xe có 4 phiên bản gồm 2.4L 4x2MT, 2.4L 4x2AT, 2.4L 4x4MT và 2.8L 4x4AT Adventure. Các màu sắc bao gồm đen, đỏ, trắng ngọc trai, xám, bạc, cam. Mẫu trắng ngọc trai có giá cao hơn so với các màu khác là 8 triệu đồng.

Giá xe bán tải Toyota Hilux tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Hilux 2.4L 4x2MT 628 727 714 695
Hilux 2.4L 4x2AT 674 778 765 746
Hilux 2.4L 4x4MT 799 918 902 883
Hilux 2.8L 4x4AT Adventure 913 1.046 1.028 1.009

16. Giá xe Toyota Hiace 16 chỗ

Nổi danh là bền bỉ, được nhiều doanh nghiệp vận tải ưa chuộng. Vận hành ổn định, tiết kiệm xăng và ít hỏng vặt là ưu điểm của dòng xe này. Phiên bản mới nhất được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với nhiều nâng cấp sẽ cạnh tranh với Ford Transit đang rất ăn khách hiện nay.

Toyota Hiace có duy nhất 1 phiên bản sử dụng động cơ chạy dầu và hộp số sàn 6 cấp, 2 màu sơn tùy chọn là bạc và trắng.

Giá xe Toyota Hiace tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Tỷ đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Hiace 1,176 1,340 1,317 1,298