Dân Việt

Giá xe Suzuki XL7 lăn bánh tháng 10/2021, hỗ trợ 50% phí trước bạ

Nhật Hạ 18/10/2021 05:55 GMT+7
Cập nhật giá xe Suzuki XL7 niêm yết và lăn bánh mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Suzuki XL7 thế hệ hoàn toàn mới là sự kết hợp giữa khả năng vận hành vượt trội, ngoại hình cá tính và khoang nội thất tiện nghi. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam với duy nhất một phiên bản.

img

Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Suzuki XL7 là các mẫu xe MPV lai SUV như: Mitsubishi Xpander Cross, Honda BR-V hay Toyota Rush.

Suzuki XL7 phân phối tại thị trường Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 06 màu ngoại thất: cam, khaki, đỏ rượu, xám, trắng, đen.

img

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Suzuki XL7 tháng 10/2021

Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Suzuki XL7 GLX 589,9 692 680 661 50% lệ phí trước bạ,
tương đương 29,5 triệu đồng
Suzuki XL7 GLX (ghế da) 599,9 703 691 672

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Thông số kỹ thuật xe Suzuki XL7 2021

Thông số Suzuki XL7 GLX
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4.450 x 1.775 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2.740
Khoảng cách bánh xe trước (mm) 1.515
Khoảng cách bánh xe sau (mm) 1.530
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
Số chỗ ngồi 7
Dung tích bình xăng (L) 45
Trọng lượng không tải (kg) 1.175
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.730
Dung tích khoang hành lý (L) 153 - 550
Động cơ K15B
Dung tích động cơ (cm3) 1.462
Số xy-lanh 4
Số van 16
Đường kính xy-lanh x khoảng chạy piston (mm) 74 x 85
Tỷ số nén 10.5
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 77 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 138 @ 4.400
Hộp số 4AT
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống
Mâm xe Hợp kim 5 chấu kép 16 inch
Lốp xe 195/60R16
Hệ thống treo trước MacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6.39
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7.99
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5.47

Tham khảo thiết kế xe Suzuki XL7 2021

Ngoại thất

img

Suzuki XL7 sở hữu thiết kế khỏe khoắn và cá tính. Phần đầu xe trông sắc nét với cụm đèn pha LED đi cùng đèn chiếu sáng ban ngày nổi bật. Lưới tản nhiệt được mạ chrome sáng bóng, cản trước và các chi tiết chắn bùn đều mang vẻ thể thao.

img

Bên cạnh đó, đèn pha LED dạng phản quang cũng mang đến sự cuốn hút cũng như gia tăng ánh sáng cho người lái. Cụm đèn hậu lớn hình chữ L mang thiết kế ba chiều độc đáo với đèn đuôi LED và đèn dừng.

img

XL7 được trang bị bộ mâm hợp kim 16 inch, kết hợp cùng hai thanh giá nóc tăng độ thể thao. Đuôi xe khá giống với Suzuki Ertiga nhưng phần cản sau có thiết kế cá tính và thể thao hơn.

img

Nội thất

Suzuki XL7 2021 được bố trí hợp lý với 3 hàng ghế đủ cho 7 người lớn. Một số trang bị đáng chú ý trên khoang cabin xe gồm: màn hình giải trí cảm ứng trung tâm 10 inch, điều hòa chỉnh cơ phía sau, điều hòa tự động phía trước, khởi động nút bấm, vô lăng dạng D-Cut, ghế nỉ, bảng đồng hồ đường viền màu đỏ, mặt đồng hồ nền xám, gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm, ổ cắm phụ kiện ở mỗi hàng ghế,…

img

img

img

img

Động cơ

Suzuki XL7 2021 trang bị khối động cơ xăng 4 xy lanh, dung tích 1.5L, cho công suất tối đa 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.400 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 4 cấp.

Ngoài ra, XL7 còn được gia cố thêm vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn, nhằm mang đến không gian nội thất yên tĩnh và thoải mái cho người ngồi bên trong xe.

img

Trang bị an toàn

Suzuki XL7 2021 sở hữu nhiều công nghệ an như: hệ thống cân bằng điện tử (ESP®), hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC), hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến đậu xe. Xe cũng được trang bị hệ thống túi khí SRS, và các điểm kết nối ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX.

img

Đánh giá xe Suzuki XL7 2021

Ưu điểm:
    Giá bán hợp lý
    Nội thất rộng rãi
    Trang bị nhiều tính năng an toàn
​​​​​​​    Tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm:
​​​​​​​   - Ghế da chưa là trang bị tiêu chuẩn
​​​​​​​   - Không có sự tinh chỉnh ở hệ thống treo.
   - Động cơ hơi yếu.