Dân Việt

Giá xe Toyota Rush lăn bánh tháng 8/2021, tặng 1 năm BHVC

Nhật Hạ 19/08/2021 13:25 GMT+7
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Rush đầy đủ các phiên bản.

Toyota Rush là mẫu SUV lai MPV 7 chỗ, xét về cùng phân khúc không có đối thủ nào thực sự tương đương. Khoảng sáng gầm của xe lên tới 220 mm là một ưu điểm giúp xe vận hành linh hoạt trong điều kiện đường xá Việt Nam. Nhưng tính theo công năng sử dụng, thì Mitsubishi Xpander Cross hoặc Suzuki XL7 có thể được xét là đối thủ cạnh tranh.

img

Toyota Rush tại Việt Nam chỉ được phân phối với duy nhất 1 phiên bản, xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 6 màu sơn ngoại thất gồm: Đen, Bạc, Trắng, Đỏ Đun, Đỏ mận, Đồng.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Rush cập nhật tháng 8/2021:

Phiên bản Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh (triệu VND) Ưu đãi
 
Hà Nội TP. HCM Tỉnh/TP khác
Toyota Rush S 1.5AT 634 741 729 710

- Tặng gói bảo hiểm vật chất
1 năm trị giá lên đến
8,7 triệu đồng.

- Gói vay tài chính với
số tiền thanh toán ban đầu
chỉ 126,8 triệu đồng,
thanh toán hàng tháng
7,8 triệu đồng.

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 2021

Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) 4435 x 1695 x 1705
Kích thước tổng thể bên trong (mm) 2490 x 1415 x 1195
Chiều dài cơ sở (mm) 2685
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1445/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Lốp xe 215/60R17
Động cơ 2NR-VE 1.5L I4
Hộp số 4AT
Công suất cực đại ((KW) HP/vòng/phút) (76)/102/6300
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 134/4200
Dẫn động RWD
Tốc độ tối đa (km/h) 160
Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Phụ thuộc đa liên kết
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Tang trống
Dung tích bình nhiên liệu (L) 45
Mức tiêu hao nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) 6.7
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8.2
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5.8
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7
Túi khí Túi khí người lái và hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm

Tham khảo thiết kế xe Toyota Rush

Ngoại thất

img

Toyota Rush 2021 có thiết lai giữa SUV và MPV khá độc đáo, mang đến tiện ích sử dụng lớn hơn. Lưới tản nhiệt hình thang với các thanh ngang màu đen nằm ngang phía trong kết hợp cùng đèn sương mù màu đen, đèn pha và đèn chạy ban ngày LED. Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao của Rush mới lần lượt 4.435, 1.695 và 1.705 mm. Chiều dài cơ sở là 2.685 mm và khoảng sáng khung gầm lớn 220 mm.

Nội thất

img

Khoang cabin của Toyota Rush 2021 có vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển, ghế ngồi bọc nỉ với ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng, đầu đĩa DVD 7 inch, hệ thống âm thanh 8 loa, cổng kết nối AUX, kết nối USB, kết nối Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển từ hàng ghế sau, kết nối wifi, hệ thống đàm thoại rảnh tay, kết nối nối điện thoại thông minh, kết nối HDMI, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm,…

img

img

Động cơ

Toyota Rush 2021 sử dụng khối động cơ xăng 1.5L 4 xy-lanh, công suất 102 mã lực và mô men xoắn cực đại 134 Nm. Đi kèm hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu sau.

img

An toàn

Các công nghệ an toàn nổi bật của Toyota Rush 2021 gồm có chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp, camera lùi, 6 túi khí an toàn.

img

Đánh giá xe Toyota Rush

Ưu điểm:
    Trang bị ổn trong tầm tiền
    Động cơ tiết kiệm xăng, bốc ở dải tua thấp
    Không gian rộng rãi, nhiều chỗ để đồ.

Nhược điểm:
   - Động cơ ù nhẹ ở một số tình huống
   - Xe yếu, đuối lực ở dải vận tốc cao
   - Hệ thống treo cứng, thô
   - Vô-lăng mượt, chắc nhưng kém chính xác.