Dân Việt

Bảng giá xe số Honda sau Tết, Wave Alpha tiếp tục gây sốt

Theo Văn Biên 24/02/2021 14:55 GMT+7
Honda Wave Alpha 110 tiếp tục tăng giá mạnh với mức bán ra chênh cao hơn giá đề xuất tới gần 2 triệu đồng.

Thời điểm sát Tết nguyên đán 2021, các mẫu xe số của Honda có giá bán ra không đồng đều với mức tăng giảm tùy từng loại. Tuy nhiên, Honda Wave Alpha vẫn tỏ ra là mẫu xe số có sức nóng lớn và được bán ra với giá chênh cao hơn giá đề xuất.

img

Honda Wave Alpha 110.

Tại thời điểm trước Tết, Honda Wave Alpha 110 có giá bán chênh cao nhất lên đến tầm 1,5 triệu đồng so với giá niêm yết. Thế nhưng tới những ngày sau Tết và hiện nay mẫu xe số này dường như tiếp tục tăng giá mạnh, có nơi chênh tới 1,8 triệu đồng.

Trái ngược với Wave Alpha 110, Honda Blade vẫn giảm mạnh tuy không đồng đều giữa các vùng. Wave RSX Fi không tăng và có khi còn giảm nhẹ. Nhưng Honda Future vẫn giữ giá và có nơi bán ra chênh vài triệu đồng.

img

Honda Future.

Diễn biến giá xe số Honda như này cho thấy, thị trường xe máy sau Tết vẫn khá sôi động. Các mẫu xe số bền bỉ, thiết kế hiện đại như Wave Alpha, Future tiếp tục tạo ra sức hút mạnh.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe số Honda mới nhất hiện nay như sau:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng) Mức chênh lệch (Triệu đồng)
Khu vực Hà Nội
Wave Alpha 110 17,8 19-19,5 1,2-1,7
Blade phanh cơ 18,8 18,4-18,9 0,4-0,1
Blade phanh đĩa 19,8 19,4-19,9 0,4-0,1
Blade vành đúc 21,3 20,9-21,4 0,4-0,1
Wave RSX Fi phanh cơ 21,7 21,7-22,2 0-0,5
Wave RSX Fi phanh đĩa 22,7 22,7-23,2 0-0,5
Wave RSX FIC vành đúc 24,7 24,7-25,2 0-,05
Future Fi vành nan 30,2 30,1-30,6 0,1-0,4
Future Fi vành đúc 31,4 31,4-31,9 0-0,5
Khu vực TP. Hồ Chí Minh
Wave Alpha 110 17,8 19,1-19,6 1,3-1,8
Blade phanh cơ 18,8 18,1-18,6 0,7-0,2
Blade phanh đĩa 19,8 18,6-19,1 0,8-0,7
Blade vành đúc 21,3 19,6-20,1 0,7-0,2
Wave RSX FI phanh cơ 21,7 21,9-22,4 0,2-0,7
Wave RSX FI phanh đĩa 22,7 22,7-23,2 0-0,5
Wave RSX FIC vành đúc 24,7 24,6-25,1 0,1-0,4
Future FI vành nan 30,2 33-33,5 2,8-3,3
Future FI vành đúc 31,5 34,9-35,4 3,4-3,9

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.