Tucson là dòng xe Crossover 5 chỗ đến từ thương hiệu nổi tiếng Hyundai. Dòng xe này hiện đang rất được người Việt ưa thích không chỉ bởi thiết kế đẹp mắt, ấn tượng, tiện ích đi kèm đầy đủ, hiện đại mà còn bởi giá bán vô cùng dễ chịu do hầu hết linh kiện đều được nhập về và lắp ráp ngay tại trong nước.
Hình ảnh dòng xe Hyundai Tucson 2021
Tại phiên bản Tucson năm 2021, Hyundai cho chúng ta đến 4 sự lựa chọn, đi kèm với mỗi phiên bản sẽ là một mức giá khác nhau mà bạn có thể tham khảo trong bảng sau đây:
Bảng giá xe Tucson tháng 03 năm 2021 mới nhất | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Giá tại Hà Nội | Giá tại TPHCM | Giá tại tỉnh khác | ||
Tucson 2.0 MPI tiêu chuẩn | 799.000.000 | 917.000.000 | 901.000.000 | 882.000.000 |
Tucson 2.0 MPI đặc biệt | 878.000.000 | 1.006.000.000 | 988.000.000 | 969.000.000 |
Tucson 1.6 T-GDI đặc biệt | 932.000.000 | 1.066.000.000 | 1.048.000.000 | 1.029.000.000 |
Tucson 2.0 Diesel đặc biệt | 940.000.000 | 1.075.000.000 | 1.057.000.000 | 1.038.000.000 |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh này mới chỉ là tạm tính và mang tính chất tham khảo, chưa đi kèm các khuyến mãi tùy theo các đại lý xe. Ngoài ra, giá xe Tucson có thể thay đổi theo từng tháng.
Hyundai Tucson là dòng xe 5 chỗ Crossover của nhà Hyundai đến từ Hàn Quốc, được thiết kế nên để cạnh tranh với những đối thủ Crossover khác cùng phân khúc như Honda CR-V, Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander,... Có lẽ Tucson là một sự lựa chọn không hề tệ đối với khách hàng khi mà giá niêm yết khởi điểm cho phiên bản thấp nhất của dòng xe này thậm chí còn thấp hơn nhiều so với những đối thủ kể trên. Đây là một ưu thế giúp Tucson có thể cạnh tranh được với thị trường xe hơi hiện nay.
Cái tên Tucson vốn được hãng Hyundai lấy từ tên của một thành phố thuộc bang Arizona của Hoa Kỳ. Dòng xe Tucson được ra mắt lần đầu tiên là vào năm 2004, cho đến nay dòng xe này đang ở thế hệ thứ 3 với những cải tiến vượt trội đi kèm với những công nghệ tích hợp hoàn hảo, khiến đây là dòng xe đáng để sử dụng trong những năm gần đây.
Về mặt tổng thể, gần như Tucson vẫn giữ nguyên kiểu dáng thiết kế giống với những phiên bản đã được ra mắt trong một vài năm trở lại đây. Phần mặt trước của xe được trang bị lưới tản nhiệt bằng nhôm thiết kế theo kiểu Cascading Grille dạng thác đổ, đi kèm với đó là những thanh chắn mạ Crom sáng bóng bao bọc bên ngoài, tạo sự sang trọng và sắc nét.
Hệ thống cụm đèn đằng trước của xe là đèn LED gồm 5 tinh cầu thủy tinh bên trong chứa đựng những bóng đèn nhỏ hơn. Đèn sương mù nằm gọn ở phía hốc cản và cũng được làm lại bằng dải LED hình chữ L nhằm tăng cường cho độ sáng của xe khi chạy trong điều kiện thời tiết xấu.
Nhìn vào bề ngang thân xe Tucson, ta có thể thấy được những đường nét dập nổi xuyên suốt thân xe nhằm tăng sự mạnh mẽ, thể thao và hài hòa với nguyên tắc khí động học khi xe chạy với tốc độ cao.
Nhìn xuống phía dưới một chút là phần Lazang của xe được làm bằng hợp kim, đường kính khoảng 17 inch đến 19 inch (tùy từng phiên bản xe), gồm 5 chấu kép thiết kế theo dạng vặn xoắn trông vô cùng bắt mắt.
Phần đuôi xe Tucson được thiết kế khá đơn giản và tương đồng với nhiều dòng xe Crossover 5 chỗ hiện nay trên thị trường. Phía sau vẫn đi kèm với cụm đèn hậu LED đối xứng hai bên và dải phản quang bố trí phù hợp ngang vị trí đặt biển số xe. Phần ống xả được trang bị dạng kép trông vô cùng hiện đại.
Khi mới bước vào bên trong xe Tucson, điều đầu tiên mà bạn có thể cảm nhận được đó là sự sang trọng, cao cấp không thua kém gì những đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc Crossover 5 chỗ. Không gian trên xe được bố trí khá rộng rãi, người ngồi có thể thoải mái vận động mà không lo bị gò bó, chật hẹp.
Xe Hyundai Tucson được trang bị màn hình hiển thị cảm ứng 8 inch, đi kèm với những tiện ích cơ bản như Apple Carplay, hệ thống định vị dẫn đường bằng tiếng Việt, bảng điều khiển thông số kỹ thuật của xe,...
Ngoài ra trên xe còn có những tiện ích rất đáng chú ý như phần cửa sổ trời Panorama, sạc không dây, cổng kết nối USB, wifi, bluetooth, điều hòa tự động, hệ thống âm thanh giải trí và hàng loạt những tiện ích khác vô cùng hữu ích.
Hệ thống táp lô trên xe được thiết kế hài hòa, đơn giản nhưng vẫn đầy đủ chức năng cần thiết cho người sử dụng. Vô lăng 3 chấu với các nút chức năng nằm đều sang 2 bên, hệ thống bảng điều khiển cơ bản, dễ nhìn, cần gạt số tự động,... đem lại trải nghiệm thú vị khi lái xe.
Nhà sản xuất đã mang đến 3 tùy chọn về động cơ ứng với từng phiên bản của Hyundai Tucson như sau:
- Động cơ xăng 2.0L MPI cơ bản: Dành cho dòng xe Tucson tiêu chuẩn và đặc biệt, cho công suất 155 mã lực tại 6200 vòng/phút. Momen xoắn đi kèm là 192 Nm tại 4000 vòng/phút. Hộp số tự động gồm 6 cấp tích hợp.
- Động cơ xăng 1.6L T-GDI cao cấp: Dành cho dòng xe Tucson đặc biệt cho công suất cực đại lên đến 177 mã lực tại 5500 vòng/phút. Momen xoắn đi kèm là 265Nm tại 1500 đến 4500 vòng/phút. Hộp số tự động 7 cấp DCT tích hợp.
- Động cơ dầu Diesel 2.0L: Áp dụng công nghệ van biến thiên điều khiển bằng điện tử eVGT cho ra công suất cực đại lên đến 185 mã lực tại 4000 vòng/phút. Momen xoắn đi kèm là 400 Nm tại 1750 đến 2750 vòng/phút.
Tương tự như nhiều dòng xe Crossover khác trong cùng phân khúc, Tucson cũng đã được Hyundai trang bị hàng loạt tiện ích ấn tượng nhằm giúp bảo vệ người lái xe cũng như những người ngồi bên trong. Một số công nghệ cao cấp có thể kể đến như: Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống phân bổ lực phanh, hệ thống chống trượt thân xe, hệ thống túi khí an toàn cho người lái xe,... Do vậy mà bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn Hyundai Tucson làm phương tiện để di chuyển cho bản thân và gia đình.
Thông số | Tucson 2.0L TIÊU CHUẨN | Tucson 2.0L ĐẶC BIỆT | Tucson 2.0L DIESEL ĐẶC BIỆT | Tucson 1.6T-GDi ĐẶC BIỆT |
Kích thước DxRxC | 4480 x 1850 x 1665 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2670mm | |||
Khoảng sáng gầm | 172mm | |||
Động cơ | Xăng, NU 2.0 MPI | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CRDi | Xăng, 1.6 TGDi |
Dung tích | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 1.6L |
Công suất | 155Ps / 6200 rpm | 155Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm | 177Ps / 5500 rpm |
Mô-men xoắn | 192 Nm / 4000 rpm | 192 Nm / 4000 rpm | 400Nm / 1750 - 2750 rpm | 265Nm / 1500 - 4500 rpm |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 7AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.1L/ 100km | 7.6L/ 100km | 5.2L/ 100km | 7.2L/ 100km |
Lốp xe | 225/ 60R17 | 225/ 55R18 | 225/ 55R18 | 245/ 45 R19 |
Bình xăng | 62L | |||
Thông số | Tucson 2.0L TIÊU CHUẨN | Tucson 2.0L ĐẶC BIỆT | Tucson 2.0L DIESEL ĐẶC BIỆT | Tucson 1.6T-GDi ĐẶC BIỆT |
NGOẠI THẤT | ||||
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||
- Tay nắm cửa mạ crom | ● | ● | ● | ● |
CHẮN BÙN | ||||
- Chắn bùn sau | ● | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | ||||
- Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● |
- Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● |
ỐNG XẢ | ||||
- Ống xả kép | - | - | - | ● |
AN TEN | ||||
- An ten vây cá mập | ● | ● | ● | ● |
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED | ||||
- Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ● | ● | ● |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | ||||
- Đèn sương mù phía trước | ● | ● | ● | ● |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | ||||
- Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
- Chức năng sấy gương | ● | ● | ● | ● |
CỐP ĐIỆN | ||||
- Cốp thông minh | - | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | ||||
TRANG BỊ TRONG XE | ||||
- Sạc không dây chuẩn Qi | - | ● | ● | ● |
- Điều khiển hành trình Cruise Control | - | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||
- Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
VÔ LĂNG | ||||
- Bọc da vô lăng và cần số | ● | ● | ● | ● |
GHẾ | ||||
- Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● |
- Ghế bọc da | ● | ● | ● | ● |
NGĂN LÀM MÁT | ||||
- Ngăn làm mát | ● | ● | ● | ● |
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | ||||
- Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | - | ● | ● | ● |
TẤM NGĂN HÀNH LÝ | ||||
- Tấm ngăn hành lý | - | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | ||||
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● |
- Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
- Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport | Comfort/ Eco/ Sport | Comfort/ Eco/ Sport | Comfort/ Eco/ Sport |
AN TOÀN | ||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||
- Cảm biến lùi | ● | ● | ● | ● |
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | ● | ● | ● | ● |
- Cảm biến trước | - | - | - | ● |
- Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | - | ● | ● | ● |
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | ● | ● | ● | ● |
- Phanh tay điện tử EPB | - | ● | ● | ● |
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC | ● | ● | ● | ● |
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | ● | ● | ● | ● |
- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | ● | ● | ● | ● |
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | ● | ● | ● | ● |
- Camera lùi | ● | ● | ● | ● |
- Phần tử giảm sóc hiệu suất cao ASD | - | - | - | ● |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO - TCS | ||||
- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | ● | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM - IMMOBILIZER | ||||
- Hệ thống chống trộm - Immobilizer | ● | ● | ● | ● |
TÚI KHÍ | ||||
- Túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
- Hyundai Tucson được trang bị rất nhiều tiện nghi cải tiến, phù hợp với người lái xe.
- Hệ thống giải trí trên xe vô cùng tiện ích và dễ sử dụng.
- Giá xe khá mềm so với những đối thủ cùng phân khúc.
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu tốt, chống hao mòn khi di chuyển xa.
- Tucson không có hệ thống dẫn động 4 bánh như nhiều dòng xe khác.
- Phần khoang chứa hành lý phía sau xe khá bé, không rộng rãi.
- Động cơ vẫn còn khá yếu, chưa thực sự quá mạnh mẽ.
Hyundai Tucson là dòng xe mà bạn có thể lựa chọn sử dụng bởi những tiện nghi và độ an toàn mà xe có thể mang lại cho người lái. Tuy vẫn còn tồn tại nhiều hạn chế và có thể Tucson chưa thực sự xuất sắc được như Mazda CX-5 hay là Honda CR-V, thế nhưng chúng vẫn là dòng xe đáng để trải nghiệm, phù hợp với một chiếc Crossover hạng C phổ thông.