Mazda CX-5 được khách hàng đánh giá khá tốt về tổng thể giữa thiết kế kiểu dáng ngoại thất và nội thất, các trang bị tiện nghi khi vận hành, bền bỉ và đặc biệt được sản xuất bởi hãng xe đến từ Nhật Bản giúp tăng niềm tin cho khách hàng về chất lượng xe. Giá bán xe CX-5 cũng đã được điều chỉnh lại để tăng tính cạnh tranh hơn.
Các đối thủ cùng phân khúc với Mazda CX-5 bao gồm Honda CR-V, Hyundai Tucson, Mitsubishi Outlander, Nissan X-Trail,...
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Nguồn gốc |
New Mazda CX-5 2.0L Deluxe | 839 | Lắp ráp |
New Mazda CX-5 2.0L Luxury | 879 | Lắp ráp |
New Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 | Lắp ráp |
New Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 | Lắp ráp |
New Mazda CX-5 2.5L Signature Luxury 2WD | 999 | Lắp ráp |
New Mazda CX-5 2.5L Signature Premium AWD | 1,059 | Lắp ráp |
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
New Mazda CX-5 2.0L Deluxe | 839 | 963 | 946 | 927 |
New Mazda CX-5 2.0L Luxury | 879 | 1.008 | 989 | 971 |
New Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 | 1.053 | 1.034 | 1.015 |
New Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 | 1.019 | 1.001 | 982 |
New Mazda CX-5 2.5L Signature Luxury 2WD | 999 | 1.142 | 1.122 | 1.103 |
New Mazda CX-5 2.5L Signature Premium AWD | 1,059 | 1.209 | 1.188 | 1.169 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
- Mazda CX-5 giá bán từ 839 triệu đồng
- Mitsubishi Outlander giá bán từ 825 triệu đồng
- Honda CRV giá bán từ 998 triệu đồng
- Hyundai Tucson giá bán từ 783 triệu đồng
- Nissan X-trail giá từ 829 triệu đồng
- Peugeot 3008 giá từ 979 triệu đồng
Màu sơn của Mazda CX-5
Màu sơn ngoại thất của Mazda CX-5 có các màu như đỏ, đen, bạc, xám, tím than, trắng; Nội thất có một màu đen chủ đạo.
Mazda CX-5 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao là 4.550 x 1.840 x 1.680 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm. Kích thước xe được cho là phù hợp dành cho cả cung đường phố và di chuyển ngoại thành thể hiện sự linh hoạt, không quá to và không quá nhỏ của dòng Crossover hạng C.
Ngôn ngữ KODO xuyên suốt từ đầu xe đến cuối xe. Mặt trước đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình mắt lưới tổ ong màu đen như chìm hẳn vào trong làm nền cho logo Mazda chính giữa đẹp mắt. Khung viền bo bên dưới lưới tản nhiệt mạ crom sáng bóng liền mạch với cụm đèn pha LED tự động bật tắt và cân bằng góc chiếu cực kỳ hiện đại. Cụm cản trước sơn đen mờ cùng với đèn sương mù LED chạy ngang tăng độ thể thao cho phần đầu xe.
Thân xe phiên bản New Mazda CX-5 không có nhiều sự thay đổi, phần lazang hợp kim 5 chấu kép kích thước 19inch được Thaco nâng cấp tương tự thiết kế của CX-8.
Đuôi xe cũng không có nhiều sự khác biệt so với trước khi nâng cấp, cải tiến. Một vài chi tiết được làm mới lại để tăng độ mềm mại và thanh thoát cho phần đuôi xe như cản sau được chế tạo từ chất liệu nhựa cứng ốp viền kim loại sáng bóng đi kèm ống xả đôi kết hợp với nhau mang lại cảm giác năng động.
Nội thất của New Mazda CX-5 cũng không có nhiều sự thay đổi đột phá, trọng tâm vẫn hướng về người lái với sự tối ưu và tùy chỉnh lại các tính năng và vị trí các tính năng điều khiển. Thiết kế nội thất tăng tính thẩm mỹ đẹp và sang trọng hơn theo phong cách Châu Âu.
Thiết kế vô lăng Mazda CX-5 phiên bản mới năng động và trẻ trung với kiểu 3 chấu, bọc da, điều khiển 4 hướng và tích hợp các nút điều khiển và cả cruise control.
Ghế ngồi được bọc da toàn bộ trên tất cả các phiên bản, ghế lái chỉnh điện 10 hướng và bản Premium còn có thêm các tùy chọn chức năng nhớ vị trí ghế lái, làm mát hàng ghế trước cũng như tính năng chỉnh điện ghế hành khách.
Tiện nghi – Giải trí trên Mazda CX-5 mới tương tự trên phiên bản cũ, Ứng dụng Mazda Connect đi kèm màn hình giải trí cảm ứng 7 inch, tích hợp đầu đĩa DVD với Radio, AUX, USB, Bluetooth. Hệ thống âm thanh giải trí 6 loa trên bản tiêu chuẩn và 10 loa Bose cao cấp trên các phiên bản còn lại. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập có cửa gió cho hàng ghế sau, giúp làm mát nhanh và sâu hơn trước đây.
Ngoài ra còn có các tính năng như cửa sổ trời chỉnh điện 1 chạm, chìa khóa thông minh khởi động nút bấm, gương chống chói, cảm biến gạt mưa tự động,..
Xe gây ấn tượng với những tính năng vượt trội như GVC Plus, camera 360 độ, phiên bản Premium còn sở hữu thêm gói công nghệ an toàn cao cấp i-Activsense với các chức năng thông minh như: cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn đường cùng màn hình HUD trên kính lái, thứ mà nhiều đối thủ trong phân khúc không sở hữu.
- 06 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Mã hóa chống sao chép chìa khóa
- Cảnh báo chống trộm
- Camera lùi
- Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
- Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
- Camera quan sát 360 độ
New Mazda CX-5 được trang bị 3 tùy chọn động cơ theo từng phiên bản gồm:
- Động cơ SkyActiv-G 2.0L dung tích 1.998 cc: Công suất tối đa 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4.000 vòng/phút.
- Động cơ SkyActiv-G 2.5L (FWD) dung tích 2.488 cc: Công suất tối đa 188 mã lực tại 5.700 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 251 Nm tại 3.250 vòng/phút.
- Động cơ SkyActiv-G 2.5L (AWD) dung tích 2.488 cc: Công suất tối đa 188 mã lực tại 5.700 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 251 Nm tại 4.400 vòng/phút.
Cả 3 phiên bản động cơ đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp tích hợp chế độ lái Sport và hệ thống kiểm soát điều hướng mô-men xoắn G-Vectoring Control.
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.550 x 1.840 x 1.680 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.46 | |||
Số chỗ ngồi | 05 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | 58 | ||
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.5L | ||
Hộp số | 6AT Sport Mode | |||
Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ | i-Stop | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 154hp/6000rpm | 188hp/6000rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200Nm/4000rpm | 252Nm/4000rpm | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus | Có | |||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh trước x sau | Đĩa đặc x Đĩa thông gió | |||
La-zăng | Hợp kim 19 inch | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp xe | 225/55R19 | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD/tùy chọn Gói AWD | ||
Số túi khí | 06 |