Dân Việt

Giá xe Toyota Innova lăn bánh tháng 8/2021

Nhật Hạ 08/08/2021 13:25 GMT+7
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Innova mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Toyota Innova lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào ngày 10/01/2006. Tên gọi của xe được lấy cảm hứng từ chữ "Innovative" - mang hàm nghĩa đổi mới, sự sáng tạo.

img

Toyota Innova từng là biểu tượng của hãng xe Nhật Bản khi một mình dẫn đầu doanh số, trong khi các đối thủ gần như chỉ tồn tại hoặc cố gắng cạnh tranh một phần nhỏ trong miếng bánh thị phần MPV 7 chỗ của mẫu xe này. Nhưng kể từ khi Mitsubishi Xpander ra mắt cùng các mẫu xe 7 chỗ khác của chính Toyota hay Suzuki Ertiga xuất hiện, doanh số Innova đã sa sút khá nhiều và khó lòng cạnh tranh trong bối cảnh hiện nay.

Toyota Innova phiên bản nâng cấp đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào 09/10/2020 với một số nâng cấp ở ngoại thất và trang bị.

Màu xe của Toyota Innova gồm: Bạc, Nâu Đồng, Trắng, Đỏ, Đen, Xám. (riêng màu trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu/1xe).

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Innova 2021 cập nhật tháng 8/2021:

Mẫu xe Màu ngoại thất Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Toyota Innova 2.0 E MT 750 874 859 840
Toyota Innova G AT Trắng ngọc trai 873 1013 996 977
Màu khác 865 1004 987 968
Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai 887 1029 1011 992
Màu khác 879 1020 1002 983
Toyota Innova V Trắng ngọc trai 997 1154 1134 1115
Màu khác 989 1145 1125 1106

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của xe Toyota Innova model cũ

Mẫu xe Giá niêm yết (triệu VND)
Toyota Innova E 771
Toyota Innova G 847
Toyota Innova Venturer 879
Toyota Innova V 971

img

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2021

Thông số/Phiên bản 2.0V Venturer 2.0G 2.0E
Số chỗ ngồi 7 8
Kích thước DxRxC (mm) 4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở (mm) 2750
Chiều rộng cơ sở (mm) 1540/1530 1540/1540
Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
Góc thoát (mm) 21/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55
Dung tích khoang hành lý (L) 264
Trọng lượng không tải (kg) 1755 1700
Trọng lượng toàn tải (kg) 2340 2380 2330
Loại động cơ Xăng 2.0, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc) 1998
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) 102/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 183/4000
Hệ truyền động Cầu sau
Hộp số 6AT 5MT
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa thông gió/ Tang trống
Hệ thống treo trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Vành và lốp xe 215/55R17 205/65R16
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 12.63 12.67 12.69 14.57
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 8.08 7.8 7.95 8.63
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 9.75 9.6 9.7 10.82
Số túi khí 7

Tham khảo thiết kế xe Toyota Innova 2021

Ngoại thất

img

Toyota Innova thế hệ mới lột xác với cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều thiết kế trẻ trung và năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ vốn là điểm đặc trưng của xe Toyota.

img

Mẫu MPV Toyota Innova 2021 có phần nắp ca-pô được xếp thành 3 dải kết hợp hài hòa lưới tản nhiệt và phần thân xe, tạo cảm giác mượt mà và lướt gió. Thân xe có gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kích thước rộng và tích hợp đèn báo rẽ giúp xe hiện đại hơn.

img

img

Phần đuôi xe Innova mới tập trung vào những mảng dập nổi chắc chắn chứ không chú trọng vào các chi tiết. Cụm đèn hậu được thiết kế cao, rộng với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu. Dải đèn hai bên giúp tổng thể bắt mắt hơn.

Nội thất

img

Toyota Innova thế hệ mới được phát triển trên nền tảng Toyota Hilux 2016 nên khoang nội thất rộng rãi, trang nhã và tiện nghi hơn thế hệ cũ. Tổng thể màu nội thất được phối hợp hài hòa với tông màu be chủ đạo và có một số chi tiết ốp vân gỗ rất sang trọng.

Bảng điều khiển trung tâm của Innova được thiết kế lại, ốp vân gỗ và mạ bạc. Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7 inch có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.

img

img

Ngoài ra, hai hàng ghế 2-3 có thể gập lại theo tỷ lệ là 60:40 và 50:50 giúp mở rộng tối đa khoang hành lý để chứa đồ.

Động cơ

Tất cả các phiên bản của Toyota Innova 2021 đều được trang bị khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cấu hình này sản sinh công suất tối đa 137 mã lực, mô men xoắn cực đại 183 Nm. Hộp số là tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Năng lượng được truyền xuống bánh xe thông qua hệ dẫn động cầu sau.

img

Trang bị an toàn

Toyota Innova 2021 được trang bị an toàn gồm: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; Chống bó cứng phanh ABS; Đèn báo phanh khẩn cấp EBS; Cảm biến lùi; Phân phối lực phanh điện tử EBD; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; 7 túi khí; Cột lái tự đổ; Hỗ trợ ổn định thân xe điện tử VSC; Khung xe GOA; Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ; Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX.

img

Đánh giá xe Toyota Innova 2021

Ưu điểm:

    Thiết kế đẹp, bền dáng

    Nội thất rộng rãi, có điều hoà cho cả 3 hàng ghế

    Cách âm tốt

    Tiết kiệm liệu.

Nhược điểm:

   - Giá xe khá cao so với các đối thủ

   - Tăng tốc chậm ở dải tốc cao, động cơ 2.0L không thật sự mạnh mẽ trên đường trường.

   - Trang bị tiện nghi khá nghèo nàn, không có cảm biến gạt mưa tự động, sấy kính, đèn chạy ban ngày, Cruise Control, cửa sổ trời, camera lùi (trừ bản Venturer).