Dân Việt

Giá xe Mazda CX-5 lăn bánh tháng 9/2021, hỗ trợ 50% phí trước bạ

Nhật Hạ 08/09/2021 14:55 GMT+7
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Mazda CX-5 đầy đủ các phiên bản.

Mazda CX-5 thế hệ mới sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO - Soul of Motion truyền thống của thương hiệu Nhật Bản. Ngoại thất có sự uyển chuyển và mềm mại hơn nhờ những đường cong thân xe sắc nét. Những nâng cấp đáng chú ý đến từ phần nội thất cách âm, chống rung, màn hình giải trí và trang bị hỗ trợ người lái qua công nghệ i-ACTIVSENSE cho hai phiên bản cao cấp.

img

Đối thủ cạnh tranh với Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam có: Honda CR-V, Hyundai Tucson, Peugeot 3008, Toyota Corolla Cross,...

Mazda CX-5 có 6 lựa chọn phiên bản màu sắc ngoại thất gồm: đỏ, xám, trắng, đen, nâu, xanh đen.

Tham khảo giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính xe Mazda CX-5 cập nhật mới nhất tháng 9/2021

Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe 839 974 957 938 Hỗ trợ tương đương
50% lệ phí trước bạ
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury 879 1020 1002 983
Mazda CX-5 2.5L Luxury 889 1031 1013 994 -
Mazda CX-5 2.0L Premium 919 1065 1047 1028 Hỗ trợ tương đương
50% lệ phí trước bạ
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD 999 1145 1126 1107 -
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium
(i-Activsense)
999 1145 1126 1107
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium
(i-Activsense)
1059 1224 1203 1184

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2021

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Signature Premium
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4.550 x 1.840 x 1.680
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.46
Số chỗ ngồi 05
Dung tích bình nhiên liệu (L) 56 58
Động cơ Skyactiv-G 2.0L Skyactiv-G 2.5L
Hộp số 6AT Sport Mode
Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ i-Stop
Công suất cực đại (Hp/rpm) 154/6000 188/6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 200/4000 252/4000
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước x sau Đĩa đặc x Đĩa thông gió
La-zăng Hợp kim 19 inch
Cơ cấu lái Trợ lực điện
Kích thước lốp xe 225/55R19
Hệ dẫn động Cầu trước FWD Cầu trước FWD/
tùy chọn Gói AWD
Số túi khí 06

Tham khảo thiết kế xe Mazda CX-5 2021

Ngoại thất

img

Mazda CX-5 2021 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO với diện mạo thể thao và trẻ trung. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như thế hệ trước. Hệ thống đèn LED định vị tái thiết kế và cản trước được tinh chỉnh lại.

img

Thân xe với những đường nét khỏe khoắn, đèn xi-nhan được bố trí trên gương chiếu hậu có thiết kế sắc nét. La-zăng hợp kim 19 inch 10 chấu đơn. Gương trang bị camera và đuôi xe được làm mới với cặp ống xả đôi cân đối.

img

Nội thất

Mazda CX-5 2021 có khoang nội thất tương tự phiên bản cũ, nhưng được hoàn thiện với các chi tiết ấn tượng hơn. Ở cụm đồng hồ sau lái xe được thay đổi, ghế lái ngoài tính năng nhớ 2 vị trí giờ có thêm hệ thống làm mát nâng tầm tiện nghi.

img

Động cơ

Mazda CX-5 2021 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được nâng cấp giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp.

img

Trang bị công nghệ và an toàn

THACO mang đến tính năng G-Vectoring Control Plus mới trên Mazda CX-5. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.

Đặc biệt, Mazda CX-5 mới còn được bổ sung gói trang bị i-Activsense tương tự CX-8 bao gồm các công nghệ an toàn như: Cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, camera 360 độ.

img

Đánh giá xe Mazda CX-5 2021

Ưu điểm:
    Thiết kế đẹp
    Cách âm khá ổn và cảm giác lái tốt
    Nội thất tiện nghi, nhiều công nghệ hiện đại

Nhược điểm:
   - Khoang hành lý hơi nhỏ
   - Không có khóa cửa tự động khi chạy tốc độ cao.