Dân Việt

Giá xe Mitsubishi Xpander tháng 5/2022, hỗ trợ 100% phí trước bạ và quà tặng

Nhật Hạ 10/05/2022 05:55 GMT+7
Cập nhật giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết và lăn bánh mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Mitsubishi Xpander là mẫu xe Crossover MPV chiến lược của Mitsubishi Motors. Được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2017, Xpander đã nhanh chóng trở thành mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc MPV tại Indonesia và các thị trường khác.

img

Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander ra mắt lần đầu tiên ngày 8/8/2018 trong bối cảnh phân khúc MPV chưa có nhiều đại diện và Toyota Innova vẫn đang làm mưa làm gió. Sau 2 năm, Xpander đã nhận được sự chào đón nồng nhiệt và nhanh chóng gặt hái nhiều thành công với hơn 30.000 xe giao đến tay khách hàng Việt.

Mitsubishi Xpander phiên bản lắp ráp trong nước chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào 20/07/2020.

Để kỷ niệm cột mốc doanh số kỷ lục trên, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) đã giới thiệu mẫu Mitsubishi Xpander phiên bản đặc biệt lắp ráp trong nước vào ngày 6/9/2021. Phiên bản đặc biệt này bổ sung thêm loạt nâng cấp thiết thực, cung cấp cho khách hàng mẫu MPV an toàn, tiện nghi và lý tưởng trong khi giá bán không đổi.

Đối thủ của Mitsubishi Xpander tại Việt Nam gồm có một số mẫu xe nổi bật như: Toyota Rush, Suzuki Ertiga, Kia Rondo, Toyota Innova,...

Các màu sơn ngoại thất của Mitsubishi Xpander gồm: trắng, đen, đỏ, bạc, nâu.

img

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của Mitsubishi Xpander cập nhập mới nhất tháng 5/2022

Mẫu xe Xuất xứ Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Mitsubishi Xpander
1.5 MT
Nhập khẩu 555 644 633 614 Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ
(~ 55 triệu VND)
Mitsubishi Xpander
1.5 AT
Nhập khẩu 630 728 715 696 Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ
(~ 31 triệu VND)
Mitsubishi Xpander
1.5 AT đặc biệt
Lắp ráp 630 737 725 706 Phiếu nhiên liệu trị giá
10 triệu VND

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander

Thông số Mitsubishi Xpander AT Mitsubishi Xpander MT
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.475 x 1.750 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
Trọng lượng không tải (kg) 1.250 1.235
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.200
Số chỗ ngồi 07
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome
Đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED Halogen
Gương chiếu hậu Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn đuôi và đèn phanh chữ L Tách rời
Cụm đèn hậu LED
Đèn định vị LED
Ăng-ten vây cá
Nội thất
Ghế ngồi Bọc da màu đen cao cấp,
có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế
Bọc nỉ, ghế lái chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa
Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50
Vô lăng Bọc da, điều chỉnh 4 hướng,
tích hợp nút điều khiển âm thanh
và đàm thoại rảnh tay
-
Cần số Bọc da -
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch,
hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto
CD, 4 loa, hỗ trợ kết nối Bluetooth
Ốp trang trí carbon Trên taplo và tapi cửa -
Hệ thống điều hòa nhiệt độ 2 giàn lạnh
Ngăn chứa đồ tiện dụng 45 ngăn -
Chìa khóa thông minh (KOS)
Khởi động bằng nút bấm (OSS)
Động cơ
Loại động cơ Xăng 1.5L MIVEC
Hộp số Tự động 4 cấp (4AT) Số sàn 5 cấp (5AT)
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 104/6.000 PS/rpm
Mô-men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 141/4.000 N.m/rpm
Hệ dẫn động Cầu trước
Khung xe RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe
Mâm xe Hợp kim 16 inch, 2 tone màu
Kích thước lốp 205/55R16
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 6.90
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8.50 8.80
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5.90

Tham khảo thiết kế xe Mitsubishi Xpander

Ngoại thất

img

Mitsubishi Xpander có kích thước tổng thể lần lượt dài x rộng x cao là: 4.475 x 1.750 x 1.730 mm, cao hơn 30mm so với thế hệ trước. Trong khi đó khoảng sáng gầm xe và chiều dài cơ sở được giữ nguyên.

img

Lưới tản nhiệt thiết kế mới với 2 thanh nan mạ crom đặt ngang. Hệ thống đèn ở đầu xe được nâng cấp lên công nghệ LED, tách biệt chế độ pha/cos giúp nâng cao khả năng chiếu sáng. Xe được trang bị la-zăng 5 chấu đơn 2 tông màu kích thước 16 inch. Phía sau đuôi xe có thêm vây cá giúp tăng tính thẩm mỹ.

img

Nội thất

Khoang cabin của Mitsubishi Xpander rộng rãi hơn khi chiều cao của xe tăng thêm 30mm so với phiên bản trước. Người dùng sẽ cảm thấy hài lòng hơn về nội thất khi ghế ngồi được thay thế chất liệu từ nỉ cao cấp sang da thật. Nội thất có màu đen chủ đạo, phần bảng táp lô sử dụng chất liệu nhựa giả da và giả vân carbon. Màn hình giải trí 7 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto, thay cho màn hình 6,2 inch DVD.

img

Động cơ

Mitsubishi Xpander trang bị động cơ MIVEC 4 xy-lanh thẳng hàng, dung tích 1499cc, cho công suất tối đa 103 mã lực. Hệ thống treo trước McPherson với lò xo cuộn, hệ thống treo sau dạng thanh xoắn. Tùy chọn hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp cho từng phiên bản.

img

Trang bị an toàn

Mitsubishi Xpander được trang bị an toàn gồm: hệ thống phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, camera lùi, hệ thống kiểm soát lực kéo TCL, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS.

img

Đánh giá xe Mitsubishi Xpander

Ưu điểm:
    Thiết kế ngoại thất đẹp, hiện đại
    Nội thất rộng rãi, tiện nghi khá đầy đủ
    Giá bán hấp dẫn

Nhược điểm:
   - Cách âm không tốt
   - Động cơ yếu, gầm to khi ép tăng tốc
   - Xe chở full tải đề pa có độ trễ.