Năm 2022, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 ở Hà Nội sẽ được tổ chức với 3 môn thi gồm (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ).
Từ nay tới ngày 13/5/2022 là khoảng thời gian học sinh nộp phiếu đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2022-2023.
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội lưu ý, học sinh cần cân nhắc thật kỹ các nguyện vọng trước khi điền vào phiếu đăng ký và bảo đảm các thông tin đăng ký chính xác, đúng quy định, bởi học sinh không được thay đổi nguyện vọng dự tuyển sau khi đã đăng ký.
Do đó, phụ huynh và học sinh nên tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 của các trường THPT tại Hà Nội trong 5 năm qua để cân nhắc, lựa chọn nguyện vọng cho phù hợp.
Tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT ở Hà Nội trong 5 năm qua tại đây:
STTT | Tên trường | Điểm chuẩn 2021 | Điểm chuẩn 2020 | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2017 | |
KHU VỰC 1 | |||||||
Ba Đình | |||||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 49,1 | 40,5 | 46,25 | 50,5 | 51,5 | 52,5 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 40 | 37,5 | 42,25 | 48 | 50 | 50 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 44,4 | 35,75 | 41,5 | 47,5 | 48,5 | 49,5 |
4 | Chu Văn An | 52,3 | 43,25 | 48,75 | 51,5 | 55,5 | 55,5 |
5 | THPT Tây Hồ | 41,7 | 34 | 39,75 | 46 | 46,5 | 46,5 |
KHU VỰC 2 | |||||||
Hoàn Kiếm | |||||||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 47 | 37,75 | 42,5 | 49 | 51 | 51 |
7 | THPT Việt Đức | 48,25 | 40 | 45,5 | 49 | 52 | 52,5 |
Hai Bà Trưng | |||||||
8 | THPT Thăng Long | 48,25 | 40,5 | 40 | 49,5 | 52,5 | 53 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 44,45 | 37,25 | 41,75 | 47 | 49 | 50 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 44,25 | 36 | 40,5 | 45,5 | 49,5 | 48 |
KHU VỰC 3 | |||||||
Đống Đa | |||||||
11 | THPT Đống Đa | 43,6 | 34,25 | 40 | 47 | 48 | 48 |
12 | THPT Kim Liên | 50,25 | 41,5 | 46,25 | 50,5 | 53 | 52,5 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 47,35 | 37 | 43,5 | 49,5 | 51 | 51,5 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 44,75 | 35,75 | 41,75 | 47,5 | 48 | 48,5 |
Thanh Xuân | |||||||
15 | THPT Nhân Chính | 48 | 39,25 | 44,5 | 50 | 51 | 51,5 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 40 | 32,75 | 40 | 46 | 46 | 47 |
Cầu Giấy | |||||||
17 | THPT Yên Hòa | 49,5 | 39 | 46,5 | 50 | 52,5 | 52,5 |
18 | THPT Cầu Giấy | 47,25 | 38 | 45 | 49 | 50,5 | 50,5 |
KHU VỰC 4 | |||||||
Hoàng Mai | |||||||
19 | THPT Hoàng Văn Thụ | 38,95 | 33,25 | 39 | 45,5 | 46 | 46 |
20 | THPT Trương Định | 41,85 | 29 | 37,75 | 44 | 43,5 | 44 |
21 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 41,5 | 31 | 37 | 44 | 44 | 45,5 |
Thanh Trì | |||||||
22 | THPT Ngô Thì Nhậm | 37,05 | 31 | 38,75 | 41,5 | 42,5 | 43,5 |
23 | THPT Ngọc Hồi | 42,05 | 25,25 | 39 | 42 | 46,5 | 47 |
24 | THPT Đông Mỹ | 32,6 | 29,25 | 34,25 | 40,5 | ||
25 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 32,6 | 25 | 32,75 | |||
KHU VỰC 5 | |||||||
Long Biên | |||||||
26 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 48,75 | 39,75 | 41,75 | 49,5 | 50,5 | 51 |
27 | THPT Lý Thường Kiệt | 41,8 | 34,5 | 36,5 | 47 | 48,5 | 49 |
28 | THPT Thạch Bàn | 37,5 | 31,5 | 35,5 | 42,5 | 43 | 42 |
29 | THPT Phúc Lợi | 38,9 | 27 | 37,5 | 44,5 | 43,5 | 44 |
Gia Lâm | |||||||
30 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 42 | 32,25 | 37 | 45,5 | 46,5 | 42 |
31 | THPT Dương Xá | 38,8 | 31,75 | 36,5 | 41,5 | 42,5 | 43 |
32 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 37,2 | 31 | 35 | 42 | 42,5 | 41,5 |
33 | THPT Yên Viên | 37,7 | 31,5 | 36,75 | 45 | 42,5 | 43,5 |
KHU VỰC 6 | |||||||
Sóc Sơn | |||||||
34 | THPT Đa Phúc | 38,7 | 29 | 35 | 42,5 | 42 | 44,5 |
35 | THPT Kim Anh | 36,1 | 28,5 | 31,5 | 39 | 39,5 | 36 |
36 | THPT Minh Phú | 30,5 | 24,25 | 27,5 | 35,5 | 36,5 | 36,5 |
37 | THPT Sóc Sơn | 40,25 | 30,75 | 35,5 | 42,5 | 45 | 43,5 |
38 | THPT Trung Giã | 34,3 | 27,5 | 30,75 | 37,5 | 41,5 | 39,5 |
39 | THPT Xuân Giang | 32,5 | 26,25 | 32 | 38 | 38,5 | 38,5 |
Đông Anh | |||||||
40 | THPT Bắc Thăng Long | 35 | 30 | 33 | 43 | 44 | 43 |
41 | THPT Cổ Loa | 40,7 | 31,25 | 36 | 44,5 | 48 | 46 |
42 | THPT Đông Anh | 37,5 | 29 | 36,75 | 44,5 | 45 | 45,5 |
43 | THPT Liên Hà | 42,5 | 33,75 | 35 | 47 | 48,5 | 50,5 |
444 | THPT Vân Nội | 38 | 30 | 35 | 43 | 44,5 | 45,5 |
Mê Linh | |||||||
45 | THPT Mê Linh | 42,9 | 33,5 | 38,25 | 44,5 | 46,5 | 45,5 |
46 | THPT Quang Minh | 31 | 25 | 29 | 36 | 35,5 | 34,5 |
47 | THPT Tiền Phong | 33,35 | 26,5 | 31,25 | 38,5 | 39 | 37 |
48 | THPT Tiến Thịnh | 25,1 | 21 | 23,5 | 28,5 | 28,5 | 30 |
49 | THPT Tự Lập | 27,05 | 20 | 23,5 | 27,5 | 27 | 24 |
50 | THPT Yên Lãng | 34,25 | 29 | 31,75 | 37,5 | 38 | 40 |
KHU VỰC 7 | |||||||
Bắc Từ Liêm | |||||||
51 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 48,5 | 39,75 | 45,5 | 50 | 52,5 | 51,5 |
52 | THPT Xuân Đỉnh | 46,5 | 36,25 | 43,25 | 48 | 50 | 49 |
53 | THPT Thượng Cát | 39,1 | 30 | 36 | 42,5 | 46 | 44 |
Nam Từ Liêm | |||||||
54 | THPT Đại Mỗ | 32,5 | 24 | 32 | 36,5 | 40,5 | 39,5 |
55 | THPT Trung Văn | 39,2 | 28 | 37,5 | 41,5 | 44,5 | 45 |
56 | THPT Xuân Phương | 38,8 | 30,5 | 35,5 | 38 | ||
Hoài Đức | |||||||
57 | THPT Hoài Đức A | 38,25 | 25 | 36 | 42 | 47 | 46,5 |
58 | THPT Hoài Đức B | 36,5 | 28 | 32,75 | 34,5 | 42,5 | 41,5 |
59 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 31 | 27,5 | 30,25 | 40 | 41,5 | 40,5 |
60 | THPT Hoài Đức C | 29,6 | 24,25 | 27,5 | |||
Đan Phượng | |||||||
61 | THPT Đan Phượng | 38,15 | 30 | 32,5 | 44,5 | 43 | 47 |
62 | THPT Hồng Thái | 32 | 25,5 | 29,25 | 38,5 | 38,5 | 37,5 |
63 | THPT Tân Lập | 33 | 27,25 | 31,25 | 38 | 41 | 39,5 |
KHU VỰC 8 | |||||||
Phúc Thọ | |||||||
64 | THPT Ngọc Tảo | 31 | 26,25 | 31,5 | 39 | 41,5 | 40,5 |
65 | THPT Phúc Thọ | 32,25 | 24,5 | 31,5 | 36 | 41,5 | 39,5 |
66 | THPT Vân Cốc | 27,2 | 21 | 26 | 35,5 | 36,5 | 33,5 |
Sơn Tây | |||||||
67 | THPT Tùng Thiện | 36,3 | 32,25 | 37,25 | 42,5 | 44 | 46 |
68 | THPT Xuân Khanh | 23,5 | 20 | 22,5 | 28,5 | 30,5 | 28 |
Ba Vì | |||||||
68 | THPT Ba Vì | 24 | 19,5 | 21 | 31 | 31 | 30 |
70 | THPT Bất Bạt | 18,05 | 13 | 19 | 23 | 23 | 25 |
71 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 26,4 | 31 | 35,25 | 43 | 37 | |
72 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 32 | 23 | 29 | 36,5 | 35,5 | 35,5 |
73 | THPT Quảng Oai | 33,7 | 26 | 30,25 | 34 | 37 | 36,5 |
74 | THPT Minh Quang | 16 | 13 | 16 | 22 | 22 | 23 |
KHU VỰC 9 | |||||||
Thạch Thất | |||||||
75 | THPT Bắc Lương Sơn | 21 | 15 | 18 | 31 | 31 | 30 |
76 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 29,15 | 25,5 | 30,75 | 38 | 39 | 38 |
77 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 33,75 | 26,75 | 32,75 | 40 | 41 | 41 |
78 | THPT Thạch Thất | 37,45 | 30,75 | 33 | 42 | 45 | 43 |
Quốc Oai | |||||||
7 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 27,5 | 21,5 | 31,25 | 38 | 36,5 | 38 |
80 | THPT Minh Khai | 25,75 | 23,25 | 26,25 | 37 | 37 | 36 |
81 | THPT Quốc Oai | 41,1 | 34 | 39,25 | 45,5 | 44 | 46 |
82 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 27,05 | 23,5 | 28,25 | 33 | ||
KHU VỰC 10 | |||||||
Hà Đông | |||||||
83 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 49,4 | 40 | 45,25 | 50,5 | 51,5 | 51 |
84 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 35,5 | 42,25 | 47,5 | 48,5 | 48 | |
85 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 46,3 | 28,5 | 31,5 | 41 | 40 | 38,5 |
86 | THPT Lê Lợi | 49,5 | 31,5 | 35,75 | 42,5 | 41 | 39 |
Chương Mỹ | |||||||
87 | THPT Chúc Động | 30 | 24 | 28 | 36 | 37 | 36 |
88 | THPT Chương Mỹ A | 41,2 | 32,5 | 35,25 | 44 | 45,5 | 45 |
89 | THPT Chương Mỹ B | 26,3 | 20 | 25,5 | 34,5 | 33 | 31,5 |
90 | THPT Xuân Mai | 31,75 | 26,5 | 31,5 | 40 | 40 | 41 |
Thanh Oai | |||||||
91 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 34 | 27 | 24 | 41 | 40 | 38 |
92 | THPT Thanh Oai A | 31,8 | 23,75 | 29,5 | 38 | 37 | 37 |
93 | THPT Thanh Oai B | 36 | 29 | 26 | 42 | 40 | 42,5 |
KHU VỰC 11 | |||||||
Thường Tín | |||||||
94 | THPT Thường Tín | 37,7 | 30 | 32 | 43 | 43,5 | 46 |
95 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 26,95 | 24,5 | 23,5 | 34,5 | 37 | 38,5 |
96 | THPT Lý Tử Tấn | 23,9 | 17,5 | 19,5 | 32,5 | 31,5 | 32 |
97 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 26,6 | 18 | 24,5 | 35,5 | 37 | 35,5 |
98 | THPT Vân Tảo | 26,05 | 21 | 20 | 35 | 34,5 | 34 |
Phú Xuyên | |||||||
99 | THPT Đồng Quan | 33,3 | 26,25 | 30,5 | 42 | 36 | 37 |
100 | THPT Phú Xuyên A | 32,05 | 26,75 | 25,5 | 39,5 | 37,5 | 34,5 |
101 | THPT Phú Xuyên B | 25 | 21 | 24,5 | 31 | 31 | 35,5 |
102 | THPT Tân Dân | 25,4 | 22 | 22 | 34,5 | 30 | 29,5 |
KHU VỰC 12 | |||||||
Mỹ Đức | |||||||
103 | THPT Hợp Thanh | 24 | 19 | 18,5 | 24,5 | 26 | 27,5 |
104 | THPT Mỹ Đức A | 37,5 | 31 | 32,5 | 41 | 40,5 | 45 |
105 | THPT Mỹ Đức B | 29,65 | 23,5 | 23,25 | 30,5 | 34 | 31,5 |
106 | THPT Mỹ Đức C | 20 | 15 | 16 | 21,5 | 22 | 25 |
Ứng Hòa | |||||||
107 | THPT Đại Cường | 19 | 12,5 | 16 | 21,5 | 22 | 22 |
108 | THPT Lưu Hoàng | 21 | 13 | 18 | 21,5 | 22 | 22 |
109 | THPT Trần Đăng Ninh | 26,85 | 20,75 | 29,75 | 33 | 30 | 30,5 |
110 | THPT Ứng Hòa A | 30,45 | 26,5 | 24 | 34,5 | 34 | 34,5 |
111 | THPT Ứng Hòa B | 22,5 | 19 | 21 | 24,5 | 22 | 24,5 |